Lớp 11

Trong các hàm số sau, hàm số nào không là hàm số chẵn và cũng không là hàm số lẻ

Trong các hàm số sau, hàm số nào không là hàm số chẵn và cũng không là hàm số lẻ?
Đáp án đúng
A.

A. y=sinx+π4+tanx+π4 .

Đáp án sai
B.

B. y=tanx1sinx .

Đáp án sai
C.

C. y=sin4xcos4x .

Đáp án sai
D.
D. y=cosx .

Chọn A

Ta có 

Xét hàm số y=sinx+π4+tanx+π4 , tập xác định D=\π4+kπ;k

Rõ ràng D  không là tập đối xứng, chẳng hạn π4D  nhưng π4D .

Nên hàm này không là hàm số chẵn cũng không là hàm số lẻ.

Nếu bạn chưa hiểu đáp án, bấm Xem giải thích
Vui lòng chờ
A.

A. D=\kπ,k

B.

B. D=\π2+k2π,k2π,k .

C.

C. D=\π2+kπ,k .

D.
D. D=\kπ2,k .
A.

A. D=\π2+k2π,k .

B.

B. D=\k2π,k .

C.

C.D=\π+k2π,k .

D.
D.D=\π+kπ,k .
A.

A. .

B.
B. kπ|k .
C.
C. π2+k2π|k .
D.
D. π2+kπ|k .
A.

A.D=\k2π,k .

B.

B. D=\π+k2π,k .

C.

C.D=\π2+k2π,k .

D.
D. D=\π2+k2π,k .
A.

A. D=\kπ3,k .

B.

B. D=\π6+  kπ3,k .

C.

C. D=\kπ,k .

D.
D. D=\π2+kπ,k .
A.

A. .

B.

B. \π2+k2π,k .

C.

C. \π2+kπ,k .

D.

D.\kπ,k .

A.

A. \π2+kπ,k .

B.

B. \π6+kπ2,k .

C.

C. \π6+kπ,k .

D.

D. \π6+kπ2,k .

A.

A. \kπ,  k .

B.

B. ;1 .

C.

C. \π2+kπ,k .

D.

D. 1;1\0 .

A.

A.\π2+k2π|k

B.

B. .

C.

C. .

D.

D. π2+k2π|k .

A.

A. \kπ|k .

B.

B. \π2+k2π|k .

C.

C. .

D.

D. \k2π|k .

A.

A.\kπ2,k .

B.

B. \π2+kπ,k .

C.

C. \kπ,k .

D.
D. \k2π,k .
A.

A. \2k+1π2k .

B.

B. \2k+1πk .

C.

C. \kπk .

D.
D. \k2πk .
A.

A. D=R\(2k+1)π,k

B.

B. D=R\kπ2,k

C.

C. D=R\(2k+1)π2,k

D.
D.D=R\kπ,k
A.

A. .

B.

B. \π4+kπ2|k .

C.

C. \π2+kπ|k .

D.
D. \π4+kπ2,π2+kπ|k .
A.

A. \kπk.

B.

B. \k2πk.

C.

C. \π+k2πk.

D.
D.\π2+k2πk.
A.

A. \kπ|k .

B.

B. \π2+kπ|k .

C.

C. \k2π|k .

D.
D. \π2+k2π|k .
A.

A. \π2+k2π,k .

B.

B. \π2+k2π,k .

C.

C. \π2+kπ,k .

D.
D. .
A.

A. 2;+

B.
B. 2;+
C.
C. \2 .
D.
D. .
A.

A. xπ2+k2π .

B.
B.xkπ .
C.
C. xk2π .
D.
D.xπ2+kπ
A.

A. Các hàm số y=sinx,y=cosx,y=cotx  đều là hàm số chẵn.

B.

B. Các hàm số y=sinx,y=cotx,y=tanx  đều là hàm số lẻ.

C.

C. Các hàm số y=sinx,y=cotx,y=tanx  đều là hàm số chẵn.

D.

D. Các hàm số y=sinx,y=cosx,y=cotx  đều là hàm số lẻ.

A.

A. y=tanx .

B.
B. y=cosx .
C.
C. y=sinx .
D.
D. y=cotx .
A.

A. y=2sinx .

B.
B. y=2sin2x .
C.
C.y=sinxcosx .
D.
D.y=2cosx
A.

A.y=sinπ2x .

B.
B.y=tanx .
C.
C. y=sinx .
D.
D. y=sinx+π6 .
A.

A. Hàm số có tập xác định là \0 .

B.

B. Đồ thị của hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng.

C.

C. Hàm số đó là hàm số lẻ trên D=\π2+kπ,k .

D.

D. Hàm số đó là hàm số lẻ trên .

A.

A. y=sinx+π4+tanx+π4 .

B.

B. y=tanx1sinx .

C.

C. y=sin4xcos4x .

D.
D. y=cosx .
A.

A. y=cotx .

B.
B. y=sinx .
C.
C. y=tanx .
D.
D. y=cosx
A.

A. y=cosx+π3 .

B.
B. y=sinx .
C.
C. y=1sinx .
D.
D. y=sinx+cosx .
A.

A. y=sinx .

B.
B. y=2sinx .
C.
C. y=sin2x .
D.
D. y=2+sinx .