A. f(x) ≥ 0 với mọi x
B. f(x) > 0 với mọi x
C. f(x) < 0 với mọi x
D. f(x) ≤ 0 với mọi x
Chọn B
Ta có = –2 < 0, a = 3 > 0 suy ra f( x) > 0 với mọi x
A. Chỉ (2)
B. (1) và (2)
C. (1) và (3)
D. Cả 3 mệnh đề
A. m < 9
B. m > 6
C. m > 9
D. không có giá trị nào của m thoản mãn
A. m < –1
B. m < 0
C. –1 < m < 0
D. m < 1 và m ≠ 0
A. 0
B. 1
C. 2
D. Vô số
A. Bất phương trình vô nghiệm khi m = 2
B. Với m = 1 thì bất phương trình có vô số nghiệm
C. Với m > 1 thì nghiệm của bất phương trình là x >
D. B và C đều đúng
A. 0
B. 3
C. –3
D. không có giá trị nào của m để bpt vô nghiệm
A. Bất phương trình vô nghiệm
B. Bất phương trình vô số nghiệm
C. Bất phương trình có 1 nghiệm duy nhất
D. Bất phương trình có 1 nghiệm dương
A. f(x) > 0 với mọi x
B. f(x) > 0 với
C. f(x) > 0 với x> –5/2
D. f(x) > 0 với
A. –4; –3; –2; –1; 0; 1; 2; 3
B. –35/8< x < 4
C. 0;1;2;3
D. 0; 1; 2; –3
A.
B. R
C. (–∞;–1)
D. (–1;+∞)
A. m = 1
B. m > 1
C. m 1
D. m ≥ 1
A. (3;+∞)
B. [3;+∞)
C. (–∞;3)
D. (–∞;3]
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
A.
B.
C. (2/3;1)
D. [2/3;1]
A.
B. [1;4]
C. (1;4)
D. [0;1][4;+∞)
A. (–∞;–1)
B. (–∞;–1)(1;+∞)
C. (1;+∞)
D. (–1;1)
A. (–∞;–)(;2)
B. (–∞;–][;2]
C. (–;)[2;+∞)
D. [–;][2;+∞)
A. S = (–1/2;2)
B. S = (–∞;–1/2)(2;+∞)
C. S = (–∞;–1/2)[2;+∞)
D. S = (–1/2;2]
A. f(x) ≥ 0 với mọi x
B. f(x) > 0 với mọi x
C. f(x) < 0 với mọi x
D. f(x) ≤ 0 với mọi x
A. g(x) > 0 khi –1<x< 5
B. g(x) < 0 khi –1< x< 5
C. g(x) > 0
D. g(x) < 0
A. S = (–∞;–1/3)
B. S = (1;+∞)
C. S = (–1/3;1)
D. S = (–∞;–1/3)(1;+∞)
A. S = (–4; 3)
B. S = (–∞;–4)
C. S = (3;+∞)
D. S = R
A. x > 2
B. x < 1/2
C. x > 1/2
D. Đáp án khác
A. S = {±}
B. S = (–∞;)
C. S = {}
D. S = (;+∞)