Trắc nghiệm tổng hợp

Xâu định dạng nào dưới đây dùng để in ra một số nguyên hệ 16

Xâu định dạng nào dưới đây dùng để in ra một số nguyên hệ 16
Đáp án sai
A.
A. “%d”
Đáp án đúng
B.
B. “%x”
Đáp án sai
C.
C. “%i”
Đáp án sai
D.
D. “%u”

Chọn đáp án B

Nếu bạn chưa hiểu đáp án, bấm Xem giải thích
Vui lòng chờ
A.
A. Ngôn ngữ B
B.
B. Ngôn ngữ BCPL
C.
C. Ngôn ngữ DEC PDP
D.
D. Ngôn ngữ B và BCPL
A.
A. 1967
B.
B. 1972
C.
C. 1970
D.
D. 1976
A.
A. Ngôn ngữ Assembler
B.
B. Ngôn ngữ C và Pascal
C.
C. Ngôn ngữ Cobol.
D.
D. a, b và c
A.
A. Nó được khai báo tất cả các hàm, ngoại trừ hàm main()
B.
B. Nó được khai báo ngoài tất cả các hàm kể cả hàm main()
C.
C. Nó được khai báo bên ngoài hàm main()
D.
D. Nó được khai báo bên trong hàm main()
A.
A. Nó được khai báo bên trong các hàm hoặc thủ tục, kể cả hàm main()
B.
B. Nó đươc khai báo bên trong các hàm ngoại trừ hàm main()
C.
C. Nó được khai báo bên trong hàm main()
D.
D. Nó được khai báo bên ngoài các hàm kể cả hàm main()
A.
A. Miền nhớ dành cho x có thể thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình
B.
B. Miền nhớ dành cho x chỉ có thay đổi bởi những thao tác với x bên trong hàm main()
C.
C. Miền nhớ dành cho x sẽ thay đổi bởi những thao tác với x trong tất cả các hàm, kể cả hàm main()
D.
D. Miền nhớ giành cho x không bị thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình
A.
A. Kiểu double
B.
B. Kiểu con trỏ
C.
C. Kiểu hợp
D.
D. Kiểu mảng
A.
A. “%d”
B.
B. “%x”
C.
C. “%i”
D.
D. “%u”
A.
A. “%ld”
B.
B. “%x”
C.
C. “%o”
D.
D. “%u”
A.
A. “%f”
B.
B. “%x”
C.
C. “%s”
D.
D. “%c”
A.
A. “%f"
B.
B. “%x”
C.
C. “%s”
D.
D. “%c”
A.
A. “%ld”
B.
B. “%x”
C.
C. “%d”
D.
D. “%o”
A.
A. “%u”
B.
B. “%e”
C.
C. “%o”
D.
D. “%p”
A.
A. “%u”
B.
B. “%e”
C.
C. “%d”
D.
D. “%p
A.
A. 0…255
B.
B. -32768…32767
C.
C. -128…127
D.
D. 0…65535
A.
A. Truyền bằng trị
B.
B. Truyền bằng giá trị địa chỉ của tham số
C.
C. Cả a và b đều đúng
D.
D. Cả a và b đều sai
A.
A. -1
B.
B. 0
C.
C. 1
D.
D. Tất cả đều sai
A.
A. Địa chỉ vùng nhớ của một biến khác
B.
B. Giá trị của một biến khác
C.
C. Cả a và b đều đúng
D.
D. Cả a và b đều sai
A.
A. Các kí tự số chữ số
B.
B. Các kí tự chữ cái
C.
C. Các kí tự đặc biệt
D.
D. Cả a,b và c
A.
A. Kiểu trả về của hàm phải là kiều void
B.
B. Kiểu đầu vào của hàm phải là kiểu void
C.
C. Trước khi gọi hàm nó phải được khai báo
D.
D. Hàm chỉ trả về kiểu dữ liệu boolean
A.
A. 3.4*10-38 đến 3.4*1038
B.
B. -32768 đến 32767
C.
C. -128 đến 127
D.
D. 0…65535
A.
A. Kiểu mảng
B.
B. Kiểu enum
C.
C. Kiểu short int
D.
D. Kiểu unsigned