Lớp 12
Lớp 11
Lớp 10
Lớp 9
Lớp 8
Lớp 7
Lớp 6
Lớp 5
Lớp 4
Lớp 3
Lớp 2
Lớp 1
Lớp 8
Xác định giá trị a, b, c để
Toán
Trắc nghiệm chuyên đề Toán 8 Chủ đề 10. Ôn tập và kiểm tra có đáp án
Xác định giá trị a, b, c để
Xem đáp án
Ta có:
Dùng phương pháp hệ số bất định, khi đó ta có hệ:
Nếu bạn chưa hiểu đáp án, bấm
Xem giải thích
Vui lòng chờ
Điều kiện xác định của phân thức x = ± 43.
A.
A.
x = ±
4
3
.
B.
B.
x ≠ ±
4
3
.
C.
C.
-
4
3
< x <
4
3
.
D.
D.
x >
4
3
.
Giá trị của x để phân thức bằng 0 ?
A.
A.
x = ± 4.
B.
B.
x ≠ 1.
C.
C.
x = 0.
D.
D.
x = - 1.
Tìm biểu thức A sao cho : - 2x2y.
A.
A.
- 2x
2
y.
B.
B.
x
2
y
4
.
C.
C.
- 2xy
4
.
D.
D.
- x
3
y.
Cho phân thức 2/(x - 1), nhân cả tử và mẫu với đa thức ( x + 1 ) ta được phân thức mới là ?
A.
B.
C.
D.
Với giá trị nào của x thì hai phân thức x-2x2-5x+6 và 1x-3 bằng nhau ?
A.
A.
x = 2
B.
B.
x = 3
C.
C.
x ≠ 2,x ≠ 3.
D.
D.
x = 0.
Phân thức 2x+3 bằng với phân thưc nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Điền vào chỗ trống đa thức sao cho x2 - 4x.
A.
A.
x
2
- 4x.
B.
B.
x
2
+ 4x.
C.
C.
x
2
+ 4.
D.
D.
x
2
- 4.
Kết quả của rút gọn biểu thức 6x2y28xy5 là ?
A.
A.
6
8
B.
B.
3
x
4
y
3
C.
C.
2xy
2
D.
D.
x
2
y
2
xy
5
Kết quả của rút gọn biểu thức x2 − 164x − x2( x ≠ 0,x ≠ 4 ) là ?
A.
A.
x
-
4
x
.
B.
B.
x
+
4
x
-
4
.
C.
C.
x
+
4
-
x
D.
D.
4
-
x
-
x
.
Rút gọn phân thức được kết quả là ?
A.
A.
-
x
-
2
x
+
8
B.
B.
x
+
2
x
-
8
C.
C.
x
+
2
x
+
8
D.
D.
-
x
-
2
x
-
8
Cho kết quả sai trong các phương án sau đây ?
A.
B.
C.
D.
Hai phân thức 14x2y và 56xy3z có mẫu thức chung đơn giản nhất là ?
A.
A.
8x
2
y
3
z
B.
B.
12x
3
y
3
z
C.
C.
24x
2
y
3
z
D.
D.
12x
2
y
3
z
Hai phân thức 52x+6 và 3x2-9 có mẫu thức chung đơn giản nhất là ?
A.
A.
x
2
- 9.
B.
B.
2( x
2
- 9 ).
C.
C.
x
2
+ 9.
D.
D.
x - 3
Hai phân thức x+1x2+2x-3 và -2xx2+7x+10 có mẫu thức chung là ?
A.
A.
x
3
+ 6x
2
+ 3x - 10
B.
B.
x
3
- 6x
2
+ 3x - 10
C.
C.
x
3
+ 6x
2
- 3x - 10
D.
D.
x
3
+ 6x
2
+ 3x + 10
Kết quả của phép cộng 4xy2
A.
A.
4
xy
2
B.
B.
4
x
y
3
C.
C.
2
x
2
y
2
D.
D.
2
y
x
2
Rút gọn biểu thức được kết quả ?
A.
A.
1
2
B.
B.
-
1
2
C.
C.
1
10
x
-
4
D.
D.
-
1
10
x
-
4
Rút gọn biểu thức được kết quả là
A.
B.
C.
D.
Kết quả của phép chia 53x2y
A.
A.
5
3
x
2
y
B.
B.
-
5
x
2
y
C.
C.
25
3
x
2
y
D.
D.
-
25
3
x
2
y
Kết quả của phép tính
A.
B.
C.
D.
Kết quả của phép tính được kết quả là ?
A.
B.
C.
D.
Biểu thức Q nào thỏa mãn 2-xx2
A.
A.
2
-
x
x
2
B.
B.
x
-
2
x
2
C.
C.
x
+
2
x
2
D.
D.
-
x
+
2
x
2
Biến đổi biểu thức thành phân thức đại số là ?
A.
A.
( x - 1 )
2
B.
B.
- ( x - 1 )
2
C.
C.
( x + 1 )
2
D.
D.
- ( x + 1 )
2
Với giá trị nào của x thì phân thức 5x2x+4 xác định ?
A.
A.
x = 2.
B.
B.
x ≠ 2.
C.
C.
x > 2.
D.
D.
x ≤ 2.
Giá trị của biểu thức tại x = 1 là ?
A.
A.
A = 1.
B.
B.
A = - 2.
C.
C.
A = - 1.
D.
D.
A = 2.
Rút gọn các biểu thức sau
Quy đồng mẫu của các phân thức sau:
Thực hiện phép cộng các phân thức sau:
Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức với x = 14 và y = -15
Rút gọn phân thức sau:
Xác định giá trị a, b, c để