Từ C2H2 để điều chế HCHO cần ít nhất bao nhiêu phản ứng:
Đáp án sai
A.
A. 6  
Đáp án sai
B.
B. 2   
Đáp án đúng
C.
C. 3  
Đáp án sai
D.
D. 4

Chọn đáp án C

Nếu bạn chưa hiểu đáp án, bấm Xem giải thích
Vui lòng chờ
A.
A. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5.    
B.
B. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH.
C.
C. C2H5OH, C2H4, C2H2.     
D.
D. CH3COOH, C2H2, C2H4.
A.
A. Phản ứng este hóa.   
B.
B. Phản ứng cộng tạo ra ancol bậc 1
C.
C. Phản ứng tráng bạc     
D.
D. Phản ứng tác dụng với Na giải phóng hydro.
A.
A. Đồng (II) hiđroxit.     
B.
B. Quỳ tím.
C.
C. Kim loại natri.     
D.
D. Dung dịch AgNO3/ NH3.
A.
A. Nhỏ nước brom vào dung dịch andehit axetic thì nước brom bị mất màu.
B.
B. Nhỏ nước brom vào dung dịch xeton, màu của nước brom không bị mất.
C.
C. Dung dịch KMnO4 phân biệt được andehit và stiren.
D.
D. Nhỏ dung dịch thuốc tím vào dung dịch xeton màu tím không bị mất.
A.
A. Vinylaxetat  
B.
B. C2H4   
C.
C. C2H2 
D.
D. C2H6
A.
A. axit fomic; axit axetic; axit acrylic; axit propionic.  
B.
B. Axit axetic; axit acrylic; Ancol etylic ; toluen; phenol.
C.
C. Ancol etylic; ancol metylic; axit axetic; axit propionic.
A.
A. dung dịch Na2CO3.       
B.
B. CaCO3.
C.
C. dung dịch Br2.   
D.
D. dung dịch AgNO3/NH3.
A.
A. quỳ tím, dung dịch Br2/CCl4.  
B.
B. dung dịch Br2/H2O, dung dịch Na2CO3.
C.
C. dung dịch Na2CO3, quỳ tím.    
D.
D. dung dịch AgNO3/NH3 dư, dung dịch Br2.
A.
A. Na.  
B.
B. AgNO3/NH3
C.
C. CaCO3
D.
D. NaOH.
A.
A. C2H5OH và C2H4.  
B.
B. CH3CHO và C2H5OH.
C.
C. C2H5OH và CH3CHO.   
D.
D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.
A.
A. C6H5–CH2CH2OH, C6H5–CH2CHO, m–Br–C6H4–CH2COOH.
B.
B. C6H5CH(OH)CH3, C6H5–CO–CH3, m–Br–C6H4–CO–CH3.
C.
C. C6H5–CH2CH2OH, C6H5–CH2CHO, C6H5–CH2COOH.
D.
D. C6H5CH(OH)–CH3, C6H5–CO–CH3, C6H5–CO–CH2Br.
A.
A. CH3CHO, CH3CH2COOH.  
B.
B. CH3CHO, CH3COOCH3.
C.
C. CH3CHO, CH2(OH)CH2CHO.   
D.
D. CH3CHO, HCOOCH2CH3.