Lớp 10

Trong quá trình học tập, bạn K luôn tự rút ra cách học hiệu quả, học nhanh, dễ nhớ, qua trình đó nói đến

Trong quá trình học tập, bạn K luôn tự rút ra cách học hiệu quả, học nhanh, dễ nhớ, qua trình đó nói đến?
Đáp án sai
A.

A.Phủ định. 

Đáp án sai
B.

B.Phủ định siêu hình. 

Đáp án đúng
C.

C.Phủ định biện chứng. 

Đáp án sai
D.

D.Biện chứng.

Đáp án: C

Nếu bạn chưa hiểu đáp án, bấm Xem giải thích
Vui lòng chờ
A.

A. Sự đấu tranh giữa các mặt đối lập. 

B.

B. Sự tồn tại giữa các mặt đối lập. 

C.

C. Sự phủ định giữa các mặt đối lập. 

D.

D. Sự phát triển giữa các mặt đối lập.

A.

A.Hình thức của sự phát triển. 

B.

B.Nội dung của sự phát triển. 

C.

C.Điều kiện của sự phát triển. 

D.

D.Nguyên nhân của sự phát triển.

A.

A.Quy luật mâu thuẫn. 

B.

B.Quy luật phủ định của phủ định. 

C.

C.Quy luật lượng – chất. 

D.

D.Cả A,B,C.

A.

A.Sự đấu tranh giữa các mặt đối lập. 

B.

B.Làm hòa. 

C.

C.Dĩ hòa vi quý. 

D.

D.Cả A,B,C.

A.

A. Do sự biến đổi về lượng dẫn đến sự biến đối về chất. 

B.

B. Do sự đấu tranh giữa các mặt đối lập. 

C.

C. Do sự phủ định biện chứng. 

D.

D. Do sự vận động của vật chất.

A.

A.Phủ định. 

B.

B.Phủ định siêu hình. 

C.

C.Phủ định biện chứng. 

D.

D.Biện chứng.

A.

A.Phủ định. 

B.

B.Phủ định siêu hình. 

C.

C.Phủ định biện chứng. 

D.

D.Biện chứng.

A.

A.Phủ định. 

B.

B.Phủ định siêu hình. 

C.

C.Phủ định biện chứng. 

D.

D.Biện chứng.

A.

A. Thực tiễn là cơ sở của nhận thức. 

B.

B. Thực tiễn là động lực của nhận thức. 

C.

C. Thực tiễn là mục đích của nhận thức. 

D.

D. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lí.

A.

A. Thực tiễn là cơ sở của nhận thức. 

B.

B. Thực tiễn là động lực của nhận thức. 

C.

C. Thực tiễn là mục đích của nhận thức. 

D.

D. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lí.

A.

A. Thực tiễn là cơ sở của nhận thức. 

B.

B. Thực tiễn là động lực của nhận thức. 

C.

C. Thực tiễn là mục đích của nhận thức. 

D.

D. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lí.

A.

A.Công cụ lao động. 

B.

B. Người lao động. 

C.

C. Đối tượng lao động. 

D.

D. Tư liệu lao động.

A.

A.Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất. 

B.

B.Quan hệ trong tổ chức và quản lí sản xuất. 

C.

C.Quan hệ trong phân phối sản phẩm. 

D.

D.Cả A,B,C.

A.

A.Tâm lí xã hội. 

B.

B. Tâm lí giai cấp. 

C.

C. Hệ tư tưởng. 

D.

D. Hệ giai cấp.

A.

A. Lực lượng sản xuất.

B.

B. Tư liệu sản xuất. 

C.

C. Phương thức sản xuất. 

D.

D. Công cụ lao động.

A.

A.Sinh hoạt vật chất. 

B.

B.Những điều kiện sinh hoạt vật chất của xã hội. 

C.

C.Môi trường tự nhiên. 

D.

D.Phương thức sản xuất.

A.

A.Mối quan hệ giữa con người với tự nhiên. 

B.

B.Mối quan hệ giữa con người với con người. 

C.

C.Mối quan hệ giữa giai cấp thống trị và giai cấp bị trị. 

D.

D.Mối quan hệ giữa người làm thuê và người chủ.

A.

A.Mối quan hệ giữa con người với tự nhiên. 

B.

B.Mối quan hệ giữa con người với con người. 

C.

C.Mối quan hệ giữa giai cấp thống trị và giai cấp bị trị. 

D.

D.Mối quan hệ giữa các nhà kinh doanh.

A.

A. Rút dây động rừng.

B.

C. Con vua thì lại làm vua. 

C.

B. Tre già măng mọc.

D.

D. Nước chảy đá mòn.

A.

A. Khích lệ, động viên để em tiến bộ. 

B.

B. Sau khi kiểm tra em cũng thấy điều đó là đúng. 

C.

C. Mặc kệ nó. 

D.

D. Cố gắng để dạy cho em giỏi hơn.

A.

A. Xã hội là hình thức tổ chức cao nhất của giới tự nhiên. 

B.

B. Xã hội có cơ cấu mang tính lịch sử riêng. 

C.

C. Xã hội có những quy luật riêng. 

D.

D. Cả A,B,C.

A.

A. Các giác quan. 

B.

B. Hoạt động của bộ não.    

C.

C. Lao động. 

D.

D. Cả A,B, C.

A.

A.Tạo ra giới tự nhiên mới. 

B.

B.Cải tạo giới tự nhiên. 

C.

C.Xóa bỏ giới tự nhiên. 

D.

D.Tạo ra một thế giới mới.