A. Người nhẹ nhất là 28kg, người nặng nhất là 36kg
B. Người nhẹ nhất là 28kg, người nặng nhất là 45kg
C. Người nhẹ nhất là 25kg, người nặng nhất là 36kg
D. Người nhẹ nhất là 30kg, người nặng nhất là 45kg
Chọn B
A. 7
B. 20
C. 10
D. 15
A. 6
B. 5
C. 7
D. 4
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
A. 7,82
B. 7,55
C. 8,25
D. 7,65
A. 8
B. 10
C. 20
D. 7
A. 5
B. 10
C. 20
D. 6
A. Người nhẹ nhất là 28kg, người nặng nhất là 36kg
B. Người nhẹ nhất là 28kg, người nặng nhất là 45kg
C. Người nhẹ nhất là 25kg, người nặng nhất là 36kg
D. Người nhẹ nhất là 30kg, người nặng nhất là 45kg
A. 10
B. 20
C. 6
D. 5
A. Số cân nặng của mỗi học sinh lớp 7A
B. Số cân nặng của học sinh cả lớp
C. Số cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A
D. Số cân nặng của học sinh cả trường
A. Bảng tần số
B. Bảng phân phối thực nghiệm
C. Bảng thống kê số liệu ban đầu
D. Bảng dấu hiệu
A. 12
B. Trường THCS A
C. Số giấy vụn thu được
D. Một lớp học của trường THCS A
A. 4
B. 57;58;60
C. 12
D. 57;58;60;61
A. 18
B. 20
C. 16
D. 22
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
A. 140
B. 141
C. 142
D. 143
A. 140,5
B. 141,54
C. 142,5
D. 141,45
A. 15%
B. 12%
C. 5%
D. 10%
A. 32
B. 36
C. 40
D. 41
A. 4,5625
B. 4,58
C. 4,6235
D. 4, 2536
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
A. 6
B. 8
C. 7
D. 5
A. 22,5%
B. 21,875%
C. 21,785%
D. 22,687%