Trong máy tính, ngắt NMI là:
Đáp án sai
A.
A. Ngắt ngoại lệ không chắn được
Đáp án sai
B.
B. Ngắt mềm không chắn được
Đáp án đúng
C.
C.  Ngắt cứng không chắn được
Đáp án sai
D.
D. Ngắt mềm chắn được

Chọn đáp án C

Nếu bạn chưa hiểu đáp án, bấm Xem giải thích
Vui lòng chờ
A.
A. CPU -> Đĩa cứng -> Màn hình
B.
B. Nhận thông tin -> Xử lý thông tin -> Xuất thông tin
C.
C. CPU -> Bàn phím -> Màn hình
D.
D. Màn hình - > Máy in -> Đĩa mềm
A.
A. Lưu trữ dữ liệu, Chạy chương trình, Nối ghép với TBNV, Truy nhập bộ nhớ.
B.
B. Trao đổi dữ liệu, Điều khiển, Thực hiện lệnh, Xử lý dữ liệu.
C.
C.  Lưu trữ dữ liệu, Xử lý dữ liệu, Trao đổi dữ liệu, Điều khiển.
D.
D. Điều khiển, Lưu trữ dữ liệu, Thực hiện phép toán, Kết nối Internet.
A.
A. RAM, CPU, ổ đĩa cứng, Bus liên kết
B.
B. Hệ thống nhớ, Bus liên kết, ROM, Bàn phím
C.
C. Hệ thống nhớ, Bộ xử lý, Màn hình, Chuột
D.
D. Hệ thống nhớ, Bộ xử lý, Hệ thống vào ra, Bus liên kết
A.
A. Khối điều khiển, Các thanh ghi, Cổng vào/ra
B.
B. Khối điền khiển, ALU, Các thanh ghi
C.
C. Các thanh ghi, DAC, Khối điều khiển
D.
D. ALU, Các thanh ghi, Cổng vào/ra.
A.
A. Cache, Bộ nhớ ngoài
B.
B. Bộ nhớ ngoài, ROM
C.
C. Đĩa quang, Bộ nhớ trong
D.
D. Bộ nhớ trong, Bộ nhớ ngoài
A.
A. Đĩa từ, Loa, Đĩa CD-ROM
B.
B. Màn hình, RAM, Máy in
C.
C. CPU, Chuột, Máy quét ảnh
D.
D.  ROM, RAM, Các thanh ghi
A.
A. Chỉ dẫn, Chức năng, Điều khiển 
B.
B. Điều khiển, Dữ liệu, Địa chỉ
C.
C. Dữ liệu, Phụ thuộc, Điều khiển
D.
D. Dữ liệu, Điều khiển, Phụ trợ
A.
A. Ngắt, Giải mã lệnh, Vào/ra
B.
B. Xử lý số liệu, Ngắt, Thực hiện chương trình
C.
C.  Thực hiện chương trình, ngắt, vào/ra
D.
D.  Tính toán kết quả, Lưu trữ dữ liệu, vào/ra
A.
A. Thanh ghi chứa địa chỉ lệnh
B.
B. Thanh ghi chứa lệnh sắp thực hiện
C.
C. Thanh ghi chứa địa chỉ lệnh sắp thực hiện
D.
D. Thanh ghi
A.
A. Ngắt cứng, ngắt mềm, ngắt trung gian
B.
B. Ngắt ngoại lệ, ngắt cứng, ngắt INTR
C.
C. Ngắt mềm, ngắt NMI, ngắt cứng
D.
D. Ngắt cứng, ngắt mềm, ngắt ngoại lệ
A.
A. Ngắt ngoại lệ không chắn được
B.
B. Ngắt mềm không chắn được
C.
C.  Ngắt cứng không chắn được
D.
D. Ngắt mềm chắn được
A.
A. Thực hiện xong chương trình rồi thực hiện ngắt
B.
B. Từ chối ngắt, không phục vụ
C.
C. Phục vụ ngắt ngay, sau đó thực hiện chương trình
D.
D. Thực hiện xong lệnh hiện tại, rồi phục vụ ngắt, cuối cùng quay lại thực hiện tiếp chương trình.
A.
A. Chỉ có 01 bộ xử lý, thực hiện các lệnh tuần tự
B.
B. Có thể thực hiện nhiều lệnh cùng một lúc (song song)
C.
C. Thực hiện theo chương trình nằm sẵn bên trong bộ nhớ
D.
D. Cả a và c
A.
A. Do Bộ giáo dục Mỹ đặt hàng
B.
B. Là máy tính ra đời vào những năm 1970
C.
C. Dùng vi mạch cỡ nhỏ và cỡ vừa
D.
D. Là máy tính đầu tiên trên thế giới
A.
A. MEMR là tín hiệu đọc lệnh (dữ liệu) từ bộ nhớ 
B.
B. MEMW là tín hiệu đọc lệnh từ bộ nhớ
C.
C. IOR là tín hiệu đọc dữ liệu từ cổng vào ra
D.
D. IOW là tín hiệu ghi dữ liệu ra cổng vào ra
A.
A. 5 thế hệ
B.
B. 4 thế hệ
C.
C. 3 thế hệ
D.
D. 2 thế hệ
A.
A. Thế hệ thứ nhất dùng transistor
B.
B. Thế hệ thứ ba dùng transistor
C.
C. Thế hệ thứ nhất dùng đèn điện tử chân không
D.
D. Thế hệ thứ tư dùng vi mạch SSI và MSI
A.
A. Thế hệ thứ hai dùng transistor
B.
B. Thế hệ thứ ba dùng transistor
C.
C. Thế hệ thứ nhất dùng đèn điện tử chân không
D.
D. Thế hệ thứ tư dùng vi mạnh
A.
A. 22 tháng
B.
B. 20 tháng
C.
C. 18 tháng
D.
D. 16 tháng
A.
A. Đọc lệnh/dữ liệu từ ngăn nhớ
B.
B. Ghi lệnh/dữ liệu ra ngăn nhớ
C.
C. Đọc lệnh từ TBNV
D.
D. Ghi lệnh ra TBNV
A.
A. Đọc lệnh/dữ liệu từ ngăn nhớ
B.
B. Ghi lệnh/dữ liệu ra ngăn nhớ
C.
C. Ghi lệnh ra ngăn nhớ
D.
D. Ghi dữ liệu ra ngăn nhớ
A.
A. Đọc lệnh/dữ liệu từ ngăn nhớ
B.
B. Ghi lệnh/dữ liệu ra ngăn nhớ 
C.
C. Đọc dữ liệu từ TBNV
D.
D. Ghi dữ liệu ra TBNV
A.
A. Đọc lệnh/dữ liệu từ TBNV
B.
B. Ghi lệnh/dữ liệu ra TBNV
C.
C. Đọc dữ liệu từ TBNV 
D.
D. Ghi dữ liệu ra TBNV
A.
A. Từ bên ngoài gửi đến CPU xin ngắt
B.
B. Từ CPU gửi ra ngoài xin ngắt
C.
C. Từ bộ nhớ chính gửi đến CPU xin ngắt
D.
D. Từ CPU gửi đến bộ nhớ chính xin ngắt
A.
A. CPU trả lời không chấp nhận ngắt
B.
B. CPU trả lời chấp nhận ngắt
C.
C. Từ bên ngoài gửi đến CPU xin ngắt
D.
D. Ngắt ngoại lệ
A.
A. CPU trả lời chấp nhận ngắt
B.
B. CPU gửi ra ngoài xin dùng bus
C.
C. Từ bên ngoài gửi đến CPU xin dùng bus
D.
D. Từ bên ngoài gửi đến CPU trả lời không dùng bus
A.
A. CPU trả lời không chấp nhận ngắt
B.
B. CPU trả lời chấp nhận ngắt
C.
C. Từ bên ngoài gửi đến CPU xin ngắt
D.
D. CPU trả lời đồng ý nhường bus
A.
A. Là tín hiệu do CPU phát ra
B.
B. Là tín hiệu điều khiển truy nhập bộ nhớ 
C.
C. Là tín hiệu điều khiển ghi
D.
D. Là tín hiệu điều khiển đọc
A.
A. Là tín hiệu được phát ra bởi CPU
B.
B. Là tín hiệu do bên ngoài gửi đến CPU
C.
C. Không phải là tín hiệu truy nhập cổng vào/ra
D.
D. Là tín hiệu điều khiển ghi
A.
A. Là tín hiệu điều khiển truy nhập cổng vào/ra
B.
B. Là tín hiệu điều khiển do CPU phát ra
C.
C. Là tín hiệu điều khiển đọc
D.
D. Là tín hiệu điều khiển truy nhập CPU