Lớp 12

Trong không gian, cho hai điểm phân biệt A, B cố định

Trong không gian, cho hai điểm phân biệt A, B cố định. Xét điểm M di động luôn nhìn đoạn AB dưới một góc vuông. Hỏi điểm M thuộc mặt nào trong các mặt sau?
Đáp án sai
A.
A. Mặt trụ.
Đáp án sai
B.
B. Mặt nón.
Đáp án đúng
C.
C. Mặt cầu.
Đáp án sai
D.

D. Mặt phẳng.

Đáp án C

Cách giải:

M di động luôn nhìn đoạn AB dưới một góc vuông \( \Rightarrow \) M thuộc mặt cầu có một đường kính là AB.

Nếu bạn chưa hiểu đáp án, bấm Xem giải thích
Vui lòng chờ
A.

A. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {2; + \infty } \right)\)    

B.

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\)

C.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {2; + \infty } \right)\)
D.

D. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\)

A.
A. \(8\pi \sqrt 6 \)
B.
B. \(\frac{{256\pi }}{3}\)
C.
C. \(\frac{{32\pi }}{3}\)
D.

D. \(\frac{{64\pi \sqrt 2 }}{3}\)

A.
A. \(P = {a^{\frac{2}{3}}}\)
B.
B. \(P = {a^{\frac{1}{9}}}\)
C.
C. \(P = {a^{\frac{{11}}{3}}}\)
D.

D. \(P = {a^2}\)

A.

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - 1; + \infty } \right)\)

B.

B. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {1; + \infty } \right)\)

C.

C. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - 1; + \infty } \right)\)

D.

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - 1;0} \right)\)

A.
A. \(S = \left( {\frac{3}{2};4} \right)\)
B.
B. \(S = \left( { - \infty ;\frac{3}{2}} \right)\)
C.
C. \(S = \left( {\frac{2}{3};3} \right)\)
D.

D. \(S = \left( {\frac{2}{3};\frac{3}{2}} \right)\)

A.
A. \(A = 4 + 2a\)
B.
B. \(A = 4 - 2a\)
C.
C. \(A = 1 + 2a\)       
D.

D. \(A = 1 - 2a\)

A.
A. \(y' = {x^e}.\ln x + {e^x}\)
B.
B. \(y' = e.\left( {{e^{x - 1}} + {x^{e - 1}}} \right)\)
C.
C. \(y' = x.\left( {{x^{e - 1}} + {e^{x - 1}}} \right)\)
D.

D. \(y' = e.\ln x + x\)

A.
A. \(2\pi {a^2}\)
B.
B. \(\frac{{3\pi {a^2}}}{2}\)
C.
C. \(\pi {a^2}\)
D.

D. \(\frac{{\pi {a^2}}}{2}\)

A.

A. Hàm số \(y = f\left( x \right)\) nghịch biến trên một đoạn có độ dài bằng 1.

B.

B. Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = f\left( x \right)\) trên R bằng 0.

C.

C. Hàm số \(y = f\left( x \right)\) chỉ có một cực trị.

D.

D. Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = f\left( x \right)\) trên R bằng -1.

A.
A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6}\)
B.
B. \(\frac{{2{a^3}\sqrt 2 }}{3}\)
C.
C. \(2{a^3}\sqrt 2 \)
D.

D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}\)

A.

A. Phương trình có một nghiệm bằng 0 và một nghiệm âm.

B.

B. Phương trình vô nghiệm.

C.

C. Phương trình có hai nghiệm âm.

D.

D. Phương trình có hai nghiệm trái dấu.

A.
A. \(\left( { - \infty ;0} \right)\)
B.
B. \(\left( {1; + \infty } \right)\)
C.
C. \(\left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right)\)
D.

D. \(\left( {0;1} \right)\)

A.
A. \(y = \frac{{3x - 1}}{{x + 2}}\)
B.

B. \(y = {x^3} - 3{x^2}\)

C.
C. \(y = - {x^3} + 3{x^2}\)
D.

D. \(y = {x^4} - 4{x^2} + 4\)

A.
A. \(x = 1,\,\,y = - 1\)
B.
B. \(x = 2,\,\,y = 1\)
C.
C. \(x = - \frac{1}{2},\,\,y = 1\)
D.

D. \(x = 1,\,\,y = 2\)

A.
A. Khối nón có diện tích đáy bằng \(8\pi \)
B.
B. Khối nón có diện tích xung quanh bằng \(16\pi \sqrt 2 \)
C.
C. Khối nón có độ dài đường sinh bằng 4.
D.

D. Khối nón có thể tích bằng \(\frac{{16\pi \sqrt 2 }}{3}\)

A.
A. \(1 + {\log _2}3\)
B.
B. \(1 - {\log _2}3\)
C.
C. 3
D.

D. 6

A.
A. \(y = {x^3} - 10\)
B.
B. \(y = \sqrt {x + 2} - 2\)
C.
C. \(y = \frac{{x - 2}}{{x + 1}}\)
D.

D. \(y = {2^x} - 2\)

A.

A. \(\left\{ {3;4} \right\}\)

B.
B. \(\left\{ {4;3} \right\}\)
C.

C. \(\left\{ {5;3} \right\}\)

D.

D. \(\left\{ {3;5} \right\}\)