D. Mặt phẳng.
Đáp án C
Cách giải:
M di động luôn nhìn đoạn AB dưới một góc vuông \( \Rightarrow \) M thuộc mặt cầu có một đường kính là AB.
A. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {2; + \infty } \right)\)
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\)
D. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\)
D. \(4{a^2}\)
D. \(\frac{{64\pi \sqrt 2 }}{3}\)
D. 4
D. \(P = {a^2}\)
D. 4
D. \(x \ge - 4\)
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - 1; + \infty } \right)\)
B. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {1; + \infty } \right)\)
C. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - 1; + \infty } \right)\)
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - 1;0} \right)\)
D. \(S = \left( {\frac{2}{3};\frac{3}{2}} \right)\)
D. \(A = 1 - 2a\)
D. 5
D. \(y' = e.\ln x + x\)
D. \(\frac{{\pi {a^2}}}{2}\)
D. \(\frac{{{a^3}}}{3}\)
A. Hàm số \(y = f\left( x \right)\) nghịch biến trên một đoạn có độ dài bằng 1.
B. Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = f\left( x \right)\) trên R bằng 0.
C. Hàm số \(y = f\left( x \right)\) chỉ có một cực trị.
D. Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = f\left( x \right)\) trên R bằng -1.
D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}\)
D. Mặt phẳng.
A. Phương trình có một nghiệm bằng 0 và một nghiệm âm.
B. Phương trình vô nghiệm.
C. Phương trình có hai nghiệm âm.
D. Phương trình có hai nghiệm trái dấu.
D. Vô số
D. \(\left( {0;1} \right)\)
D. 2
B. \(y = {x^3} - 3{x^2}\)
D. \(y = {x^4} - 4{x^2} + 4\)
D. \(x = 1,\,\,y = 2\)
D. Khối nón có thể tích bằng \(\frac{{16\pi \sqrt 2 }}{3}\)
D. 6
D. \(y = {2^x} - 2\)
A. \(\left\{ {3;4} \right\}\)
C. \(\left\{ {5;3} \right\}\)
D. \(\left\{ {3;5} \right\}\)