A. Tơ nilon-6,6
B. Tơ nitron
C. Tơ lapsan
D. Tơ visco
Đáp án B
A. Nhựa bakelit, tơ tằm, tơ axetat
B. Cao su isopren, nilon-6,6 , keo dán gỗ
C. Tơ visco, cao su buna, keo dán gỗ
D. Tơ visco, tơ tằm, phim ảnh
A. Polietilen
B. Tơ tằm
C. Polieste
D. Polipropilen
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Amilozo
B. Amilopectin
C. Xenlulozo
D. Polietilen
A. Hầu hết là những chất rắn, không bay hơi
B. Đa số nóng chảy ở một khoảng nhiệt độ rộng, hoặc không nóng chảy mà bị phân hủy khi đun nóng
C. Đa số không tan trong các dung môi thông thường, một số tan trong dung môi thích hợp
D. Hầu hết polime đều đồng thời có tính dẻo, tính đàn hồi và có thể kéo thành sợi dai, bền
A. Tơ nitron
B. Tơ nitron.
C. Tơ nilon - 6,6
D. Tơ lapsan
A. stiren
B. toluen
C. propen
D. isopren
A. Caprolactam
B. Toluen
C. Stiren
D. Acrilonitri
A. Propilen
B. Metan
C. Ancol etylic
D. Axit axetic
A. Sự peptit hoá
B. Sự trùng hợp
C. Sự tổng hợp
D. Sự trùng ngưng
A. Sự peptit hoá
B. Sự polime hoá
C. Sự tổng hợp
D. Sự trùng ngưng
A.
B.
C.
D.
A. poli vinyl clorua
B. poli etilen
C. poli metyl metacrylat
D. poli stiren
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Tơ nilon-6,6
B. Tơ nitron
C. Tơ lapsan
D. Tơ visco
A. 1, 3, 4, 5, 6
B. 1, 2, 3, 4, 5, 6
C. 1, 6
D. 1, 3, 5, 6
A. (2), (5), (6)
B. (2), (3), (6)
C. (1), (4), (5)
D. (1), (2), (5)
A.
B.
C.
D.
A. Phản ứng trùng hợp
B. Phản ứng đồng trùng hợp
C. Phản ứng trùng ngưng
D. Phản ứng trùng ngưng
A. 1, 3, 4, 5, 6
B. 1, 2, 3, 4, 5, 6
C. 1, 6
D. 1, 3, 5, 6
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Tơ nilon-6,6
B. Tơ nitron
C. Tơ lapsan
D. Tơ visco
A. Poliacrilonitrin
B. Poli(etylen-terephtalat)
C. Polietilen
D. Poli(vinyl clorua)