Lớp 10

Tìm các giá trị của m để biểu thức sau luôn âm f(x)=-x2-2x-4m

Tìm các giá trị của m để biểu thức sau luôn âm f(x)=-x2-2x-4m
Đáp án đúng
A.

A. 1/4 < m

Đáp án sai
B.

B. m < 0

Đáp án sai
C.

C. –1/4 < m < 0

Đáp án sai
D.

D. R 

Chọn A

Ta có: f(x) < 0 với mọi x khi và chỉ khi a=-1<0'=1-4m<0m>1/4

Vậy với –1/4 < m thì biểu thức f(x) luôn âm

Nếu bạn chưa hiểu đáp án, bấm Xem giải thích
Vui lòng chờ
A.

A. m < 9

B.

B. m > 6

C.

C. m > 9

D.

D. không có giá trị nào của m thoản mãn

A.

A. m < –1

B.

B. m < 0

C.

C. –1 < m < 0

D.

D. m < 1 và m ≠ 0

A.

A. Bất phương trình vô nghiệm khi m = 2

B.

B. Với m = 1 thì bất phương trình có vô số nghiệm 

C.

C. Với m > 1 thì nghiệm của bất phương trình là x > m-2m-1

D.

D. B và C đều đúng

A.

A. 0

B.

B. 3

C.

C. –3

D.

D. không có giá trị nào của m để bpt vô nghiệm

A.

A. Bất phương trình vô nghiệm

B.

B. Bất phương trình vô số nghiệm

C.

C. Bất phương trình có 1 nghiệm duy nhất

D.

D. Bất phương trình có 1 nghiệm dương

A.

A. f(x) > 0 với mọi x

B.

B. f(x) > 0 với x-;20/23

C.

C. f(x) > 0 với x> 5/2

D.

D. f(x) > 0 với x20/23;+

A.

A. 4; 3; 2; 1; 0; 1; 2; 3

B.

B. 35/8< x < 4

C.

C. 0;1;2;3

D.

D. 0; 1; 2; 3

A.

A. -;-1[1;+)

B.

B. -1;0[1;+)

C.

C. (-;-1][0;1)

D.

D. -1;1

A.

A. (-;2/3][1;+)

B.

B. -;2/31;+

C.

C. (2/3;1)

D.

D. [2/3;1]

A.

A. (-;1][4;+)

B.

B. [1;4]

C.

C. (1;4)

D.

D. [0;1][4;+∞)

A.

A. (;–1)

B.

B. (;–1)(1;+)

C.

C. (1;+)

D.

D. (–1;1)

A.

A. (∞;13)(12;2)

B.

B. (∞;13][12;2]

C.

C. (13;12)[2;+∞)

D.

D. [13;12][2;+∞)

A.

A. S = (–1/2;2)

B.

B. S = (;–1/2)(2;+)

C.

C. S = (;–1/2)[2;+)

D.

D. S = (–1/2;2]

A.

A. m = 0

B.

B. m > 0

C.

C. m < 0

D.

D. m < 1

A.

A. f(x) ≥ 0 với mọi x

B.

B. f(x) > 0 với mọi x

C.

C. f(x) < 0 với mọi x

D.

D. f(x) ≤ 0 với mọi x

A.

A. g(x) > 0 khi 1<x< 5

B.

B. g(x) < 0 khi 1< x< 5

C.

C. g(x) > 0x-;-15;+ 

D.

D. g(x) < 0x-;-1

A.

A. -4x2+12x-9<0xR\-3/2

B.

B. -4x2+12x-9>0xR\3/2

C.

C. -4x2+12x-9<0xR\3/2

D.

D. -4x2+12x-9>0xR\-3/2

A.

A. S = (;–1/3)

B.

B. S = (1;+∞)

C.

C. S = (–1/3;1)

D.

D. S = (∞;–1/3)(1;+∞)

A.

A. S = (–4; 3)

B.

B. S = (–∞;–4)

C.

C. S = (3;+∞)

D.

D. S = R

A.

A. x > 2

B.

B. x < 1/2

C.

C. x > 1/2

D.

D. Đáp án khác

A.

A. S = {±16}

B.

B. S = (–∞;16)

C.

C. S = {16}

D.

D. S = (16;+∞)

A.

A. m(-;-2]

B.

B. m[6;+)

C.

C. m-2;6

D.

D. m(-;-2][6;+)