Lớp 10

Thực vật thích nghi với đời sống dưới nước không có đặc điểm nào sau đây

Thực vật thích nghi với đời sống dưới nước không có đặc điểm nào sau đây?
Đáp án đúng
A.

A. Hệ mạch dẫn phát triển

Đáp án sai
B.

B. Thụ phấn nhờ gió, nước, côn trùng

Đáp án sai
C.

C. Thụ tinh kép, hình thành nội nhũ nuôi phôi

Đáp án sai
D.

D. Tạo thành hạt và quả để bảo vệ, duy trì nòi giống

Đáp án: A

Nếu bạn chưa hiểu đáp án, bấm Xem giải thích
Vui lòng chờ
A.

A. Giới Khởi sinh.

B.

B. Giới Nấm.

C.

C. Giới Nguyên sinh.

D.

D. Giới Động vật.

A.

A. Rêu, Quyết, Hạt trần, Hạt kín.

B.

B. Rêu, Hạt trần, Hạt kín.

C.

C. Tảo lục đa bào, Quyết, Hạt trần, Hạt kín.

D.

D. Quyết, Hạt trần, Hạt kín.

A.

A. Cá thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái.

B.

B. Tế bào, cơ thể, quần thể, quần xã.

C.

C. Tế bào, cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái, sinh quyển.

D.

D. Tế bào, cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái.

A.

A. Loài → chi → họ →bộ→lớp→ngành → giới.

B.

B. Chi → họ → bộ→lớp→ngành → giới→ loài.

C.

C. Loài → chi → bộ → họ →lớp→ngành → giới.

D.

D. Loài → chi →lớp → họ →bộ →ngành → giới.

A.

A. Đơn bào, nhân sơ, kích thước nhỏ, sinh sản nhanh, thương thức sống đa dạng.

B.

B. Đơn bào, nhân thực, kích thước nhỏ, sống dị dưỡng.

C.

C. Nhân sơ, kích thước nhỏ, sống tự do.

D.

D. Nhân thực, đơn bào, sinh sản nhanh, sống tự dưỡng.

A.

A. Động vật nguyên sinh, thực vật nguyên sinh (tảo), nầm nhầy

B.

B. Virut, tảo, động vật nguyên sinh

C.

C. Vi khuẩn, động vật nguyên sinh, thực vật nguyên sinh

D.

D. Virut, vi khuẩn, nấm nhầy

A.

A. Hình thức sinh sản

B.

B. Phương thức sống

C.

C. Cách thức phân bố

D.

D. Khả năng thích ứng

A.

A. Có hệ mạch

B.

B. Tinh trùng có roi

C.

C. Thụ tinh nhờ nước

D.

D. Quang hợp thải oxi

A.

A. Hệ mạch dẫn phát triển

B.

B. Thụ phấn nhờ gió, nước, côn trùng

C.

C. Thụ tinh kép, hình thành nội nhũ nuôi phôi

D.

D. Tạo thành hạt và quả để bảo vệ, duy trì nòi giống

A.

A. Vi sinh vật cổ

B.

B. Tảo đơn bào

C.

C. Tảo lục đa bào nguyên thủy

D.

D. Tảo đa bào

A.

A. Trùng giày

B.

B. Trùng kiết lị

C.

C. Trùng sốt rét

D.

D. Vi khuẩn lao

A.

A. Tự dưỡng

B.

B. Dị dưỡng hoại sinh

C.

C. Dị dưỡng kí sinh

D.

D. Dị dưỡng cộng sinh

A.

A. Trong hệ thống 5 giới, giới Khởi sinh có cấu tạo cơ thể đơn giản 

B.

B. Tảo lục đa bào nguyên thủy là tổ tiên của Rêu, Quyết, Hạt trần, Hạt kín

C.

C. Giới Động vật có nguồn gốc từ tập đoàn đơn bào dạng trùng roi nguyên thủy

D.

D. Virut không được coi là vi sinh vật vì chưa có cấu tạo tế bào

A.

A. Giới Động vật có khả năng vận động nên có khu phân bố rộng

B.

B. Giới Động vật không có khả năng quang hợp nên sống nhờ chất hữu cơ sẵn có của cơ thể khác

C.

C. Giới Động vật thường có hệ thần kinh phát triển nên thích ứng cao với đời sống

D.

D. Giới Động vật có số lượng loài nhiều hơn giới Thực vật

A.

A. Phương thức sống

B.

B. Cấu tạo cơ thể

C.

C. Đặc điểm thích nghi

D.

D. Hệ gen