Theo quan điểm Triết học, mâu thuẫn cùng tồn tại trong
Đáp án sai
A.

A. một tập hợp.

Đáp án sai
B.

B. một chất.

Đáp án đúng
C.

C. một chỉnh thể.

Đáp án sai
D.

D. một cấu trúc.

Đáp án: C

Lời giải: Theo quan điểm Triết học, mâu thuẫn cùng tồn tại trong một chỉnh thể.

Nếu bạn chưa hiểu đáp án, bấm Xem giải thích
Vui lòng chờ
A.

A. một tập hợp.

B.

B. một chất.

C.

C. một chỉnh thể.

D.

D. một cấu trúc.

A.

A. Bất kì mặt đối lập nào cũng tạo thành mâu thuẫn.

B.

B. Mâu thuẫn chỉ được giải quyết bằng sự đấu tranh giữa các mặt đối lập.

C.

C. Các mặt đối lập của mâu thuẫn vừa thống với nhau, vừa đấu tranh với nhau.

D.

D. Mâu thuẫn là một chỉnh thể, trong đó có hai mặt đối lập.

A.

A. Giai cấp nông dân đấu tranh chống lại địa chủ trong xã hội phong kiến.

B.

B. Nam và Lan hiểu lầm nhau dẫn đến to tiếng.

C.

C. Mĩ thực hiện chính sách cấm vận I-ran.

D.

D. Hai gia đình hàng xóm tranh chấp đất đai.

A.

A. Sự vật hiện tượng được giữ nguyên trạng thái cũ.

B.

B. Sự vật, hiện tượng cũ được thay thế bằng sự vật, hiện tượng mới.

C.

C. Sự vật, hiện tượng bị biến đổi theo chiều hướng tích cực.

D.

D. Sự vật, hiện tượng bị tiêu vong.

A.

A. Có hai mặt đối lập ràng buộc, tác động lẫn nhau.

B.

B. Có hai mặt đối lập liên hệ chặt chẽ với nhau

C.

C. Có những mặt đối lập xung đột với nhau.

D.

D. Có nhiều mặt đối lập trong một sự vật.

A.

A. hậu thuẫn lẫn nhau.

B.

B. có xu hướng ngược chiều nhau.

C.

C. tác động, bài trừ, gạt bỏ nhau.

D.

D. gắn kết với nhau.

A.

A. Mâu thuẫn Triết học là phương thức tồn tại của thế giới vật chất.

B.

B. Mẫu thuẫn là nguồn gốc vận động, phát triển của sự vật và hiện tượng.

C.

C. Mâu thuẫn là cách thức vận động, phát triển của sự vật và hiện tượng.

D.

D. Mâu thuẫn là khuynh hướng phát triển của sự vật và hiện tượng.

A.

A. Hai mặt đối lập cùng tồn tại trong một mâu thuẫn.

B.

B. Hai mặt đối lập cùng gạt bỏ nhau.

C.

C. Hai mặt đối lập làm tiền đề tồn tại cho nhau.

D.

D. Hai mặt đối lập liên hệ gắn bó với nhau.

A.

A. Đấu tranh và thống nhất đều là tương đối.

B.

B. Đấu tranh và thống nhất đều là tuyệt đối.

C.

C. Đấu tranh là tuyệt đối, thống nhất là tương đối.

D.

D. Đấu tranh là tương đối, thống nhất là tuyệt đối.

A.

A. Bảng đen và phấn trắng.

B.

B. Thước dài và thước ngắn.

C.

C. Mặt thiện và ác trong con người.

D.

D. Cây cao và cây thấp.

A.

A. vừa xung đột nhau, vừa bài trừ nhau.

B.

B. vừa thống nhất với nhau, vừa đấu tranh với nhau.

C.

C. vừa liên hệ với nhau, vừa đấu tranh với nhau.

D.

D. vừa chuyển hóa, vừa đấu tranh với nhau.

A.

A. hai mặt đối lập.

B.

B. ba mặt đối lập.

C.

C. bốn mặt đối lập.

D.

D. nhiều mặt đối lập.

A.

A. liên tục đấu tranh với nhau.

B.

B. thống nhất biện chứng với nhau.

C.

C. vừa thống nhất với nhau, vừa đấu tranh với nhau.

D.

D. vừa liên hệ với nhau, vừa đấu tranh với nhau.

A.

A. sự khác nhau giữa các mặt đối lập.

B.

B. sự phân biệt giữa các mặt đối lập.

C.

C. sự đấu tranh giữa các mặt đối lập.

D.

D. sự thống nhất giữa các mặt đối lập.

A.

A. Sự đấu trah giữa các mặt đối lập.

B.

B. Sự tồn tại giữa các mặt đối lập.

C.

C. Sự phủ định giữa các mặt đối lập.

D.

D. Sự phát triển giữa các mặt đối lập.

A.

A. Sự chuyển hóa giữa các mặt đối lập.

B.

B. Sự phủ định giữa các mặt đối lập.

C.

C. Sự đấu tranh giữa các mặt đối lập.

D.

D. Sự điều hòa giữa các mặt đối lập.

A.

A. cùng bổ sung cho nhau phát triển.

B.

B. thống nhất biện chứng với nhau.

C.

C. liên hệ gắn bó với nhau, làm tiền đề để cho nhau tồn tại.

D.

D. gắn bó mật thiết với nhau, chuyển hóa lẫn nhau.