Lớp 12

Thấy chị M thường xuyên đi làm muộn nhưng cuối năm vẫn nhận chế độ khen thưởng hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ

Thấy chị M thường xuyên đi làm muộn nhưng cuối năm vẫn nhận chế độ khen thưởng hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ. Chị B nghi ngờ chị M có quan hệ tình cảm với giám đốc K nên đã báo cho vợ giám đốc biết. Do ghen tuông, vợ giám đốc yêu cầu trưởng phòng P theo dõi chị M và bắt chồng đuổi việc chị. Nể vợ, giám đốc K ngay lập tức sa thải chị M. Những ai dưới đây đã vi phạm nội dung quyền bình đẳng trong lao động?
Đáp án sai
A.

A. Vợ chồng giám đốc K, trưởng phòng P và chị M.

Đáp án đúng
B.

B. Giám đốc K và chị M.

Đáp án sai
C.

C. Vợ chồng giám đốc K và trưởng phòng P.

Đáp án sai
D.

D. Giám đốc K, trưởng phòng P và chị M.

Đáp án: B

Lời giải: Giám đốc K và chị M vi phạm nội dung quyền bình đẳng trong lao động.

Nếu bạn chưa hiểu đáp án, bấm Xem giải thích
Vui lòng chờ
A.

A. việc làm theo sở thích của mình.

B.

B. điều kiện làm việc theo nhu cầu của mình.

C.

C. thời gian làm việc theo ý muốn chủ quan của mình.

D.

D. việc làm phù hợp với khả năng của mình mà không bị phân biệt đối xử.

A.

A. vợ, chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau về tài sản riêng.

B.

B. vợ, chồng bình đẳng với nhau, có quyền và nghĩa vụ ngang nhau về mọi mặt trong gia đình.

C.

C. người chồng chịu trách nhiệm về việc thực hiện kế hoạch hóa gia đình.

D.

D. người vợ chịu trách nhiệm về việc nuôi dạy con cái.

A.

A. tăng thu nhập.

B.

B. miễn giảm thuế.

C.

C. tự chủ đăng kí kinh doanh.

D.

D. kinh doanh không cần đăng kí.

A.

A. tuyển dụng lao động.

B.

B. giao kết hợp đồng lao động.

C.

C. thay đổi nội dung hợp đồng lao động.

D.

D. tự do lựa chọn việc làm.

A.

A. mức lương và bảo hiểm.

B.

B. quyền lợi lao động.

C.

C. công việc và mức lương.

D.

D. hợp đồng lao động.

A.

A. vị trí làm việc.

B.

B. tìm việc làm.

C.

C. thời gian làm việc.

D.

D. mức lương.

A.

A. thân ai người đó lo.

B.

B. thoái thác trách nhiệm.

C.

C. tranh giành tài sản.

D.

D. đùm bọc, nuôi dưỡng nhau.

A.

A. thực hiện quyền kinh doanh.

B.

B. tìm kiếm việc làm.

C.

C. thực hiện quyền lao động.

D.

D. lựa chọn việc làm.

A.

A. bố mẹ cho con.

B.

B. thừa kế của con.

C.

C. riêng của vợ hoặc chồng.

D.

D. chung của vợ và chồng.

A.

A. sử dụng hay bán.

B.

B. bán hay cho thuê.

C.

C. chiếm hữu, sử dụng, định đoạt.

D.

D. sở hữu, sử dụng, định đoạt.

A.

A. bình đẳng trong sản xuất.

B.

B. bất bình đẳng trong kinh doanh.

C.

C. bất bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.

D.

D. bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.

A.

A. Bình đẳng.

B.

B. Tự nguyện.

C.

C. Tự do, tự nguyện, bình đẳng.

D.

D. Hai bên cùng hợp tác có lợi.

A.

A. Thực hiện quyền và nghĩa vụ trong kinh doanh.

B.

B. Lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh.

C.

C. Lựa chọn nghành, nghề, địa điểm kinh doanh.

D.

D. Lựa chọn thủ đoạn để thu lợi trong kinh doanh.

A.

A. Được đối xử bình đẳng tại nơi làm việc.

B.

B. Tiêu chuẩn, độ tuổi khi tuyển dụng.

C.

C. Cơ hội tiếp cận việc làm.

D.

D. Thời gian nghỉ ngơi là như nhau.

A.

A. Tài sản do người chồng làm ra sau khi kết hôn là tài sản riêng của chồng.

B.

B. Trong thời kì hôn nhân, tài sản ai làm ra thì mới có quyền định đoạt.

C.

C. Đã là vợ chồng thì mọi tài sản đều là của chung.

D.

D. Tài sản vợ hoặc chồng có được trước hôn nhân là tài sản riêng.

A.

A. Có quyền được hưởng chế độ thai sản.

B.

B. Không được sa thải khi đang nuôi con dưới 12 tháng tuổi.

C.

C. Không sử dụng vào công việc tiếp xúc với hóa chất độc hại.

D.

D. Không sử dụng vào công việc đòi hỏi kĩ thuật cao.

A.

A. Mọi cá nhân, tổ chức kinh doanh đều được ưu tiên miễn giảm thuế.

B.

B. Mọi cá nhân, tổ chức kinh doanh đều được ưu tiên lựa chọn nơi kinh doanh.

C.

C. Mọi cá nhân, tổ chức kinh doanh đều được quyền vay vốn của Nhà nước.

D.

D. Mọi cá nhân, tổ chức khi tham gia vào các quan hệ kinh tế đều bình đẳng theo quy định của pháp luật.

A.

A. Cha mẹ không được phân biệt, đối xử giữa các con.

B.

B. Cha mẹ cần tạo điều kiện tốt hơn cho con trai học tập, phát triển.

C.

C. Cha mẹ cần quan tâm, chăm sóc con đẻ hơn con nuôi.

D.

D. Cha mẹ được quyền quyết định việc chọn trường, chọn ngành học cho con.

A.

A. Có quyền và nghĩa vụ ngang nhau đối với tài sản chung.

B.

B. Có trách nhiệm chăm lo cho các con về thể chất và trí tuệ.

C.

C. Tôn trọng và giữ gìn danh dự, nhân phẩm của nhau.

D.

D. Tôn trọng tự do tín ngưỡng, tôn giáo của nhau.

A.

A. Tự do, tự nguyện, bình đẳng.

B.

B. Dân chủ, công bằng, tiến bộ.

C.

C. Tích cực, chủ động, tự quyết.

D.

D. Tự giác, trách nhiệm, tận tâm.

A.

A. Bình đẳng giữa vợ và chồng, cha mẹ và con.

B.

B. Bình đẳng giữa cha mẹ và con, ông bà và cháu.

C.

C. Bình đẳng giữa ông bà và cháu, anh, chị, em.

D.

D. Bình đẳng giữa cha mẹ và con, anh, chị em.