Thành phần chủ yếu của dịch mạch gỗ là
Đáp án sai
A.

A. nước

Đáp án sai
B.

B. các hợp chất hữu cơ tổng hợp ở rễ

Đáp án sai
C.

C. các ion khoáng

Đáp án đúng
D.

D. nước và các ion khoáng

Đáp án là D

Thành phần chủ yếu của dịch mạch gỗ là nước và các ion khoáng

Nếu bạn chưa hiểu đáp án, bấm Xem giải thích
Vui lòng chờ
A.

A. Mạch gỗ

B.

B. Mạch rây

C.

C. Từ mạch rây sang mạch gỗ

D.

D. Ở gốc là mạch gỗ, ở ngọn là mạch rây

A.

A. Gồm các tế bào chết

B.

B. Gồm các tế bào sống nối thông với nhau

C.

C. Gồm các tế bào sống và các tế bào chết xen kẽ nhau

D.

D. Gồm nhiều lớp tế bào có vách dày

A.

A. Ống rây và tế bào kèm

B.

B. Quản bào và tế bào kèm

C.

C. Ống rây và quản bào

D.

D. Quản bào và mạch ống

A.

A. tế bào nội bì

B.

B. tế bào lông hút

C.

C. mạch ống

D.

D. tế bào biểu bì

A.

A. Nước và các ion khoáng

B.

B. Amit và hooc môn

C.

C. Axitamin và vitamin

D.

D. Xitôkinin và ancaloit

A.

A. nước

B.

B. các hợp chất hữu cơ tổng hợp ở rễ

C.

C. các ion khoáng

D.

D. nước và các ion khoáng

A.

A. nước và vitamin

B.

B. các ion khoáng và chất hữu cơ

C.

C. nước và các ion khoáng

D.

D. nước và các chất hữu cơ

A.

A. Gồm những tế bào chết

B.

B. Thành tế bào được linhin hóa

C.

C. Đầu của tế bào này gắn với đầu của tế bào kia thành những ống dài từ rễ lên lá

D.

D. Cả A, B và C

A.

A. Lực đẩy (áp suẩt rễ)

B.

B. Lực hút do thoát hơi nước ở lá

C.

C. Lực liên kết giừa các phần tử nước với nhau và với thành tế bào mạch

D.

D. Do sự phối hợp của 3 lực: Lực đẩy, lực hút và lực liên kết

A.

A. Lực liên kết trong dung dịch keo của chất nguyên sinh

B.

B. Lực hút của lá do quá trình thoát hơi nước

C.

C. Lực đẩy của rễ do áp suất rễ

D.

D. Lực hút của lá do quá trình thoát hơi nước và lực đẩy của rễ do áp suất rễ

A.

A. Áp suất rễ

B.

B. Quá trình thoát hơi nước ở lá

C.

C. Lực liên kết giữa các phân tử nước và giữa cột nước với thành mạch

D.

D. Nồng độ dịch vận chuyển

A.

A. Lực đẩy của rễ

B.

B. Lực liên kết giữa các phân tử nước

C.

C. Lực liên kết giữa các phân tử nước với thành mạch gỗ

D.

D. Lực hút do thoát hơi nước ở lá

A.

A. Lực đẩy của rể (do quá trình hấp thụ nước)

B.

B. Lực hút của lá (do quá trình thoát hơi nước)

C.

C. Lực liên kết giữa các phân tử nước và lực bám giữa các phân tử nước với thành mạch dẫn

D.

D. Lực hút của quả đất tác động lên thành mạch gỗ

A.

A. Rỉ nhựa và ứ giọt

B.

B. Rỉ nhựa

C.

C. Thoát hơi nước

D.

D. Ứ giọt

A.

A. Nhựa do rễ đẩy từ mạch gỗ của rễ lên mạch gỗ ở thân

B.

B. Nước từ khoảng gian bào tràn ra

C.

C. Nước được rễ đẩy lên phần trễn bị tràn ra

D.

D. Nhựa rỉ ra từ các tế bào bị dập nát

A.

A. Toàn bộ là chất hữu cơ

B.

B. Gồm nước, khoáng và axit amin, hormone

C.

C. Toàn bộ là nước và muối khoáng

D.

D. Toàn bộ là nước được rễ cây hút lên từ đất

A.

A. fructôzơ

B.

B. glucôzơ

C.

C. saccarôzơ

D.

D. ion khoáng

A.

A. Nước

B.

B. Ion khoáng

C.

C. Nước và ion khoáng

D.

D. Saccarôza và axit amin

A.

A. Chất hữu cơ được tổng hợp ở lá và một số ion khoáng mới hấp thu

B.

B. Chất hữu cơ được tổng hợp ở lá và một số ion khoáng ở rễ

C.

C. Chất hữu cơ được tổng hợp ở rễ và một số ion khoáng được sử dụng lại

D.

D. Chất hữu cơ và nhiều ion khoáng khác làm pH dịch mạch rây từ 8,0 - 8,5

A.

A. Hoocmôn thực vật

B.

B. Axit amin, vitamin và ion kali

C.

C. Saccarôzơ

D.

D. Cả A, B và C

A.

A. Lá và rễ

B.

B. Cành và lá

C.

C. Cành và lá

D.

D. Thân gỗ và lá

A.

A. Sức hút của trọng lực

B.

B. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa các tế bào sản xuất và tiêu thụ saccarozo

C.

C. Sự chênh lệch nồng độ giữa các tế bào phần vỏ và phần ruột

D.

D. Lực liên kết giữa dòng chất lỏng với thành mạch

A.

A. Quá trình cung cấp năng lượng của hô hấp

B.

B. Sự chênh lệch áp suât thâm thấu giữa cơ quan cho và cơ quan nhận

C.

C. Lực hút của thoát hơi nước và lực đấy của rễ

D.

D. Lực đẩy của áp suất rễ và thoát hơi nước