Trắc nghiệm tổng hợp

Subnet mask trong một cổng serie của router là 11111000. Số thập phân của nó là

Subnet mask trong một cổng serie của router là 11111000. Số thập phân của nó là:
Đáp án sai
A.
A. 210
Đáp án sai
B.
B. 224
Đáp án sai
C.
C. 240
Đáp án đúng
D.
D. 248

Chọn đáp án D

Nếu bạn chưa hiểu đáp án, bấm Xem giải thích
Vui lòng chờ
A.
A. 1000
B.
B. 2000
C.
C. lớn hơn 1000
D.
D. tất cả đều sai
A.
A. 185m.
B.
B. 100m.
C.
C. 150m.
D.
D. 50m.
A.
A. Các hệ thống mạng LAN.
B.
B. Các hệ thống mạng WAN.
C.
C. Các hệ thống mạng Intranet
D.
D. Cả ba câu đều đúng
A.
A. Cần ít cáp hơn nhiều so với các cấu hình khác.
B.
B. Khi cáp đứt tại một điểm nào đó làm toàn bộ mạng ngưng hoạt động.
C.
C. Khó tái lập cấu hình hơn so với các cấu hình khác.
D.
D. Dễ kiểm soát và quản lý tập trung.
A.
A. Cần nhiều cáp hơn các cấu hình khác.
B.
B. Phương tiện rẻ tiền và dễ sử dụng.
C.
C. Dễ sửa chữa hơn các cấu hình khác.
D.
D. Số lượng máy trên mạng không ảnh hưởng đến hiệu suất mạng
A.
A. Token passing
B.
B. CSMA/CD
C.
C. Tất cả đều sai
D.
D. Tất cả đều đúng
A.
A. Token passing
B.
B. CSMA/CD
C.
C. Tất cả đều đúng
D.
D. Tất cả đều sai
A.
A. Hertz (Hz).
B.
B. Volt (V).
C.
C. Bit/second (bps).
D.
D. Ohm (Ω)
A.
A. 110
B.
B. 23
C.
C. 25
D.
D. 53
A.
A. 110
B.
B. 23
C.
C. 25
D.
D. 53
A.
A. Thẳng (straight-through)
B.
B. Chéo (cross-over).
C.
C. Console.
D.
D. Tất cả đều đúng
A.
A. Net map X:=\\datacenter\software
B.
B. Net use X: \\datacenter\software
C.
C. Mapping X: = \\datacenter\software
D.
D. Net use X: = \\datacenter\software
A.
A. Mạng không thể tiếp tục hoạt động.
B.
B. Mạng vẫn hoạt động bình thường ở các nhánh nhỏ.
C.
C. Không sao cả, Hub xử lý trung tâm ko có ý nghĩa trong mô hình sao.
D.
D. Tất cả đều sai
A.
A. Cả mạng ngừng làm việc.
B.
B. Mạng vẫn có thể làm việc được, tuy nhiên các truy cập đến máy bị hỏng là không thể.
C.
C. Làm đường bus bị hỏng.
D.
D. Tất cả đều sai
A.
A. Định địa chỉ logic.
B.
B. Định tuyến.
C.
C. Định địa chỉ vật lý.
D.
D. Tất cả đều sai
A.
A. 192.168.5.5
B.
B. 192.168.1.32
C.
C. 192.168.5.40
D.
D. 192.168.0.63
A.
A. 11011011
B.
B. 11110011
C.
C. 11100111
D.
D. 11111001
A.
A. 10010010
B.
B. 10011001
C.
C. 10101100
D.
D. 10101110
A.
A. Domain name controller
B.
B. Domain controller
C.
C. Domain control
D.
D. Tất cả đều đúng
A.
A. Phân giải tên miền (IP sang tên miền và ngược lại)
B.
B. Phân giải địa chỉ MAC
C.
C. Phân giải tên netbios
D.
D. Tất cả đều sai
A.
A. Cho dịch vụ chuyển mail
B.
B. Dùng để định tuyến gói tin
C.
C. Dùng để backup
D.
D. Dùng cho dịch vụ FTP
A.
A. Chỉ có một thiết bị nhận được thông điệp.
B.
B. Một nhóm thiết bị nhận được thông điệp.
C.
C. Tất cả các thiết bị trong mạng đều nhận được thông điệp.
D.
D. Tất cả đều đúng
A.
A. Physical Layer - Datalink Layer - Network Layer - Transport Layer - Session Layer - Presentation Layer- Application Layer
B.
B. Application Layer - Presentation Layer - Session Layer - Transport Layer - Network Layer - Datalink Layer - Physical Layer.
C.
C. Cả hai A và B đều sai
D.
D. Cả hai A và B đều đúng
A.
A. Truyền luồng bit dữ liệu đi qua môi trường vật lý.
B.
B. Truyền đi các tính hiệu điện từ trên dây cáp mạng.
C.
C. Việc truyền dữ liệu được thực hiện bởi hệ thống dây cáp (cáp quang, cáp đồng ...), hoặc sóng điện từ, và tầng vật lý làm nhiệm vụ sửa lỗi dữ liệu do bị sai lệch trên đường truyền.
D.
D. Tất cả đều sai
A.
A. Số bit gửi đi trong 1 đơn vị thời gian.
B.
B. Độ dài đường dây cáp chia cho thời gian 1 bit được truyền trên dây cáp đó
C.
C. Tất cả đều đúng
D.
D. Tất cả đều sai