Sự tổng hợp ARN được thực hiện?
Đáp án sai
A.
A. Theo nguyên tắc bổ xung trên 2 mạch của gen
Đáp án đúng
B.
B. Theo nguyên tắc bổ sung và chỉ trên một mạch của gen
Đáp án sai
C.
C. Trong nhân đối với mARN còn tARN, rARN được tổng hợp ở ngoài nhân
Đáp án sai
D.
D. Trong hạnh nhân đối với rARN, mARN được tổng hợp ở các phần còn lại của nhân và tARN được tổng hợp lại ti thể
Nếu bạn chưa hiểu đáp án, bấm Xem giải thích
A.
A. 1 bào quan có mặt trong tế bào chất của tế bào
B.
B. 1 cấu trúc di truyền trong ti thể và lạp thể
C.
C. 1 phân tử ADN có khả năng tự nhân đôi độc lập
D.
D. 1 cấu trúc di truyền có mặt trong tế bào chất của vi khuẩn
A.
A. Được sử dụng làm vectơ trong kỹ thật chuyển gen
B.
B. Có trong nhân của tế bào
C.
C. Có khả năng tự nhân đôi độc lập với hệ gen của tế bào
D.
D. Phân tử ADN nhỏ, dạng mạch vòng
A.
A. Cấu trúc thành phần của hóa học của thành tế bào
C.
C. Số lượng nhiễm sắc thể trong nhân hay vùng nhân
D.
D. Cấu trúc của phân tử ADN trong nhân
A.
A. Gắn thêm đường vào Protein
C.
C. Bao gói các sản phẩm của tế bào
D.
D. Tổng hợp một số hoocmon
A.
A. Hai trung tử xếp vuông góc với nhau
B.
B. Hai trung tử xếp xong xong với nhau
C.
C. Hai trung tử xếp cạnh nhau
D.
D. Hai trung tử xếp thẳng hàng với nhau
A.
A. Trao đổi chất qua màng nhanh
B.
B. Tránh được sự tiêu diệt của kẻ thù vì khó phát hiện
C.
C. Tế bào trưởng thành và phân chia nhanh
D.
D. Sự khuếch tán các chất từ nơi này đến nơi khác trong tế bào diễn ra nhanh hơn
C.
C. Màng trong của lục lạp
A.
A. Vật chất di truyền là ADN không kết hợp với protein histon
B.
B. Nhân có màng nhân bao bọc
C.
C. Nhân có chứa phân tử ADN dạng vòng
D.
D. Các bào quan có màng bao bọc
A.
A. 2 axit piruvic + 2 ATP + 2 NADH
B.
B. 2 axit piruvic + 1 ATP + 2 NADH
D.
D. 2 axit piruvic + 2 ATP + 1 NADH
C.
C. Trong lục lạp có phân tử diệp lục
A.
A. Dứa, xƣơng rồng, thuốc bỏng
A.
A. ALPG (andehit phophogliceric)
B.
B. APG (axit photosphoglixêric)
D.
D. RiDP (Ribulozo - 1,5 diphotphat)
A.
A. Các liên kết photphodieste giữa các nucleotit trong chuỗi pôlynucleotit
B.
B. Liên kết giữa các bazo nitric và đường đê ôxyribô
C.
C. Số lượng các liên kết hydro hình thành giữa các bazo nitric của hai mạch
D.
D. Sự kết hợp của ADN với Protein histôn trong cấu trúc của sợi nhiễm sắc
A.
A. Theo nguyên tắc bổ xung trên 2 mạch của gen
B.
B. Theo nguyên tắc bổ sung và chỉ trên một mạch của gen
C.
C. Trong nhân đối với mARN còn tARN, rARN được tổng hợp ở ngoài nhân
D.
D. Trong hạnh nhân đối với rARN, mARN được tổng hợp ở các phần còn lại của nhân và tARN được tổng hợp lại ti thể
A.
A. Tổng hợp ARN theo hướng 5’ – 3'
B.
B. Chỉ có một loại ARN – polimerza dùng tổng hợp 3 lại ARN
C.
C. Sao mã bắt đầu từ bộ ba AUG của ADN
D.
D. Một bản sao mã có thể tổng hợp cho vài chuỗi polipeptit
A.
A. Gắn ở tại đầu 5’ của mARN
B.
B. Vị trí gắn polyA nằm trong vùng không dịch mã
C.
C. Có chức năng giúp mARN thuần thục di chuyển từ nhân ra tế bào chất
D.
D. Có chức năng bảo vệ mARN trong quá trình dịch mã