Lớp 9

Sử dụng dữ kiện sau, trả lời câu 29 và 30 Cho mạch điện như hình vẽ Biết R1 = 8 Ω, R2 = 12 Ω, R3 = 4 Ω, Rx có thể thay đổi được

Sử dụng dữ kiện sau, trả lời câu 29 và 30 Cho mạch điện như hình vẽ Biết R1 = 8 Ω, R2 = 12 Ω, R3 = 4 Ω, Rx có thể thay đổi được. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch UAB = 48V. Khi Rx = 8Ω. Xác định dòng điện qua Rx.
Đáp án đúng
A.
A. Ix=4A
Đáp án sai
B.
B. Ix=8A
Đáp án sai
C.
C. Ix=2A
Đáp án sai
D.
D. Ix=12A

Đáp án đúng là: A

Mạch gồm (R1 nt R2) // (R­3 nt Rx)

Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm R­3 nt RxR3x=R3+Rx=4+8=12Ω

Vì mạch gồm R12 // R3x nên UAB=U12=U3x=48V

Dòng điện qua RxI3x=U3xR3x=4812=4A

Mà R­3 nt Rx nên I3x=Ix=4A

Nếu bạn chưa hiểu đáp án, bấm Xem giải thích
Vui lòng chờ
A.
A. Hai bóng sáng bình thường.
B.
B. Bóng thứ nhất sáng bình thường, bóng thứ hai sáng yếu.
C.
C. Bóng thứ nhất sáng mạnh quá mức bình thường, bóng thứ hai sáng bình thường.
D.
Hai bóng đèn có cùng hiệu điện thế định mức 110 V, cường độ dòng điện định mức của đèn thứ nhất là 0,91A
A.
A. Hai điện trở mắc nối tiếp nhau, cả hai cùng song song với điện trở thứ ba.
B.
B. Cả ba điện trở mắc song song.
C.
C. Hai điện trở song song với nhau, cả hai cùng nối tiếp với điện trở thứ ba.
D.
D. Hai điện trở mắc nối tiếp với nhau.
A.
A. U1 = 6 V, U2 = 5 V, U3 = 15 V và U = 26 V.
B.
B. U1 = 5 V, U2 = 6 V, U3 = 15 V và U = 26 V.
C.
C. U1 = 15 V, U2 = 6 V, U3 = 5 V và U = 26 V.
D.
D. U1 = 5 V, U2 = 15 V, U3 = 6 V và U = 26 V.
A.
A. R = 30 Ω, U = 30 V.

Một đoạn mạch gồm 3 điện trở mắc nối tiếp nhau. Giá trị các điện trở

R1 = 5 Ω, R2 = 7 Ω, R3 = 18 Ω, cường độ dòng điện trong mạch bằng 2 A. Hỏi điện trở tương đương của đoạn mạch và hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là bao nhiêu?

B.
B. R = 5 Ω, U = 10 V.
C.
C. R = 7 Ω, U = 14 V.
D.
D. R = 30 Ω, U = 60 V.
A.
A. I2 = 0,1A; I3 = 0,3A.
B.
B. I2 = 3A; I3 = 1A.
C.
C. I2 = 0,1A; I3 = 0,1A.
D.
D. I2 = 0,3A; I3 = 0,1A.
A.
A. 6 V là hiệu điện thế định mức của bóng đèn; 0,5 A là cường độ dòng điện định mức của bóng đèn.
B.
B. 6 V là hiệu điện thế thấp nhất cần đặt vào bóng đèn; 0,5 A là cường độ dòng điện định mức của bóng đèn.
C.
C. 6 V là hiệu điện thế định mức của bóng đèn; 0,5 A là cường độ dòng điện thấp nhất của bóng đèn.
D.
D. 6 V là hiệu điện thế cao nhất của bóng đèn; 0,5 A là cường độ dòng điện luôn chạy qua bóng đèn với mọi hiệu điện thế khác nhau.
A.
A. I1=3A,I2=I3=2A,I4=1A
B.
B. I1=4A,I2=I3=2A,I4=2A
C.
C. I1=3A,I2=I3=1A,I4=2A
D.
D. I1=2A,I2=I3=2A,I4=4A
A.
A. UAC=12V,UCD=4V.
B.
B. UAC=12V,UCD=8V.
C.
C. UAC=4V,UCD=12V.
D.
D. UAC=8V,UCD=12V.