Số nghiệm của phương trình 2x2-2x2-3x2-2x+1=0  là
Đáp án sai
A.

A. 1

Đáp án sai
B.

B. 2

Đáp án sai
C.

C. 3

Đáp án đúng
D.

D. 4

Đặt t = x2 – 2x. Khi đó,  phương trình đã cho trở thành:

2t2 – 3t + 1 = 0 [t=1t=12

* Với t= 1 thì x2 – 2x = 1 hay x2 – 2x – 1 =0 có ac < 0 nên phương trình này có 2 nghiệm.

* Với t = 12 thì x2-2x=12x2-2x-12=0 có ac < 0 nên phương trình này có 2 nghiệm.

Do đó, phương trình đã cho có 4 nghiệm.

Chọn D.

Nếu bạn chưa hiểu đáp án, bấm Xem giải thích
Vui lòng chờ
A.

A. [-1;0)

B.

B. -;-13

C.

C. [-1;-13)

D.

D. -;-1

A.

A. cosx1+sinx=1-sinxcosx

B.

B. 1-cosxsinx=sinx1+cosx

C.

C. cos2x+sin2x=1

D.

D. cosx-sinx(cosx+sinx)=1

A.

A. A=2sinx

B.

B. A=-2sinx

C.

C. A=2cotx

D.

D. A=-2cotx

A.

A. 3+226

B.

B. 3+223

C.

C. 3-223

D.

D. 3-226

A.

A. A=cot3x

B.

B. A=tan3x

C.

C. A=2tan3x

D.

D. A=tanx

A.

A. sinA+sinB+sinC=4cosAcosBcosC

B.

B. sinA+sinB+sinC=4sinAsinBsinC

C.

C. sinA+sinB+sinC=4cosA2cosB2cosC2

D.

D. sinA+sinB+sinC=4sinA2sinB2sinC2

A.

A. f(x) là hàm số lẻ.

B.

B. f(x) là hàm số chẵn.

C.

C. f(x) là hàm số không chẵn, không lẻ.

D.

D. f(x) là hàm số vừa chẵn vừa lẻ.

A.

A. S=4

B.

B. S=2-6

C.

C. S=2+6

D.

D. S=2-6;2+6

A.

A. S=-;-21;+

B.

B. S=-2;1

C.

C. S=-2;+ 

D.

D. S=-;1