Lớp 11

Quan sát thấy người làm công thường lười lao động, tay nghề lại kém nên sản phẩm làm ra năng suất thấp và hay bị lỗi

Quan sát thấy người làm công thường lười lao động, tay nghề lại kém nên sản phẩm làm ra năng suất thấp và hay bị lỗi. Vì vậy, gia đình K đã nhắc nhở người làm công cũng như đào tạo lại nghề cho họ, nhờ vậy năng suất lao động tăng, sản phẩm làm ra ít bị lỗi. Gia đình G đã sử dụng việc
Đáp án sai
A.

A. cạnh tranh không lành mạnh.                 

Đáp án đúng
B.

B. cạnh tranh lành mạnh.

Đáp án sai
C.

C. chiêu thức trong kinh doanh.                  

Đáp án sai
D.

D. cạnh tranh tiêu cực. 

ĐÁP ÁN: B

Lời giải: Gia đình G đã sử dụng việc cạnh tranh lành mạnh. Cụ thể, khi K thấy người làm công lười lao động, tay nghề lại chưa cao nên K đã nhắc nhở người làm công cũng như đào tạo lại nghề cho họ nhằm nâng cao năng suất lao động.

Nếu bạn chưa hiểu đáp án, bấm Xem giải thích
Vui lòng chờ
A.

A. Sự tồn tại nhiều chủ sở hữu với tư cách là những đơn vị kinh tế độc lập.

B.

B. Sự tồn tại nhiều chủ sở hữu có điều kiện sản xuất khác nhau.

C.

C. Sự tồn tại nhiều chủ sở hữu có lợi ích khác nhau.

D.

D. Sự tồn tại nhiều chủ sở hữu có điều kiện sản xuất giống nhau.

A.

A. Mặt tích cực của cạnh tranh.

B.

B. Mặt hạn chế của cạnh tranh.

C.

C. Mục đích của cạnh tranh.

D.

D. Nguyên nhân của cạnh tranh.

A.

A. Khai thác gỗ bừa bãi làm cho rừng bị tàn phá.

B.

B. Làm hàng giả, kinh doanh hàng quốc cấm.

C.

C. Vơ vét xi măng để đầu cơ tích trữ.

D.

D. Khai thác tối đa mọi nguồn lực của đất nước.

A.

A. cạnh tranh không lành mạnh.                 

B.

B. cạnh tranh lành mạnh.

C.

C. chiêu thức trong kinh doanh.                  

D.

D. cạnh tranh tiêu cực. 

A.

A. cạnh tranh không lành mạnh.                 

B.

B. cạnh tranh lành mạnh.

C.

C. chiêu thức trong kinh doanh.                  

D.

D. cạnh tranh tiêu cực. 

A.

A. Nguyên nhân của cạnh tranh.                 

B.

B. Mục đích của cạnh tranh.

C.

C. Mặt tích cực của cạnh tranh.                   

D.

D. Mặt hạn chế của cạnh tranh.     

A.

A. vi phạm pháp luật làm ảnh hưởng tới đời sống nhân dân.

B.

B. tạo ra động lực cho quá trình sản xuất và lưu thông hàng hoá.

C.

C. kích thích phát triển lực lượng sản xuất và nâng cao năng suất lao động.

D.

D. nâng cao năng lực cạnh tranh của nền kinh tế.

A.

A. Đồng ý với cách làm của anh K vì như thế quán anh K mới có khách.      

B.

B. Thờ ơ coi như không biết gì vì đó là chủ ý của anh K.

C.

C. Khuyên K nên bỏ việc này mà chú ý đến chất lượng, thái độ phục vụ.

D.

D. Khuyên K chỉ nên nhờ người nói xấu quán của anh H.

A.

A. Đồng ý với cách làm của anh D vì như thế sẽ mua được đất của anh T.

B.

B. Thờ ơ coi như không biết gì vì đó là việc của anh D.

C.

C. Khuyên D nên thỏa thuận lại với T vì T vẫn chưa bán đất cho H.

D.

D. Khuyên D thỏa thuận với H rồi trả cho H một khoản tiền.

A.

A. Nguyên nhân của cạnh tranh.

B.

B. Mục đích của cạnh tranh.

C.

C. Mặt tích cực của cạnh tranh.

D.

D. Mặt hạn chế của cạnh tranh.

A.

A. Cạnh tranh trong mua bán.

B.

B. Cạnh tranh trong nội bộ ngành.

C.

C. Cạnh tranh giữa các ngành.

D.

D. Cạnh tranh trong nước và ngoài nước.

A.

A. Người mua nhiều, người bán ít.

B.

B. Người mua bằng người bán.

C.

C. Người bán nhiều, người mua ít.

D.

D. Thị trường khủng hoảng.

A.

A. Kích thích lực lượng sản xuất, khoa học - kỹ thuật phát triển.

B.

B. Khai thác tối đa mọi nguồn lực của đất nước vào việc phát triển kinh tế.

C.

C. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, nâng cao năng lực cạnh tranh của nền kinh tế. 

D.

D. Góp phần chủ động hội nhập kinh tế quốc tế.

A.

A. chạy theo mục tiêu lợi nhuận một cách thiếu ý thức làm cho môi trường suy thoái.

B.

B. không từ những thủ đoạn phi pháp và bất lương để giành lợi nhuận nhiều hơn.

C.

C. đầu cơ tích trữ gây rối loạn thị trường, khủng hoảng kinh tế.

D.

D. nâng giá lên cao làm ảnh hưởng đến sản xuất và đời sống của nhân dân.

A.

A. chạy theo mục tiêu lợi nhuận một cách thiếu ý thức làm cho môi trường suy thoái.

B.

B. không từ những thủ đoạn phi pháp và bất lương để giành lợi nhuận nhiều hơn.

C.

C. đầu cơ tích trữ gây rối loạn thị trường, khủng hoảng kinh tế.

D.

D. nâng giá lên cao làm ảnh hưởng đến sản xuất và đời sống của nhân dân.

A.

A. Khai thác nguyên liệu và các nguồn lực sản xuất khác.

B.

B. Khai thác ưu thế về khoa học và công nghệ.   

C.

C. Khai thác thị trường, nơi đầu tư, các hợp đồng.

D.

D. Khai thác tối đa mọi tiềm năng sáng tạo của con người.      

A.

A. là một đòn bẩy, kinh tế.

B.

B. là cơ sở sản xuất hàng hoá.

C.

C. là một động lực kinh tế. 

D.

D. là nền tảng của sản xuất hàng hoá.      

A.

A. Kích thích lực lượng sản suất, khoa học kĩ thuật phát triển.

B.

B. Khai thác tối đa mọi nguồn lực của đất nước.

C.

C. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế nâng cao năng lực cạnh tranh.

D.

D. Khai thác tài nguyên làm cho môi trường suy thoái.