Phương pháp nào sau đây t ạo được loài mớ i?
Đáp án đúng
A.
A. Dung hợp t ế bào trần, nuôi t ế bào lai phát triển thành cây, tách các t ế bào từ cây lai và nhân giống vô tinh invitro.  
Đáp án sai
B.

B. Nuôi cấ y hạt phấn t ạo thành dòng đơn bội, sau đó lư ỡ ng bội hóa và nhân lên thành dòng.

Đáp án sai
C.
C. Chọn dòng tế bào soma có biế n d ị, nuôi cấy thành cây hoàn ch ỉnh và nhân lên thành dòng.
Đáp án sai
D.
D. Gây độ t biế n gen, chọ n lọc dòng đột biế n mong muốn và nhân lên thành dòng.

Đáp án: A

A. Dung hợp t ế bào trần, nuôi t ế bào lai phát triển thành cây, tách các t ế bào từ cây lai và nhân giống vô tinh invitro. → đúng, dung hợp tế bào trần tạo ra con lai có mang bộ NST của 2 loài và cách li sinh sản với loài gốc.

Nếu bạn chưa hiểu đáp án, bấm Xem giải thích
Vui lòng chờ
A.
A. Môi trường địa lí khác nhau là nguyên nhân chính làm phân hóa thành phần kiểu gen của quần thể.
B.
B. Cách li địa lí luôn luôn dẫn đến cách li sinh sản.
C.
C. Cách li địa lí có thể dẫn đến hình thành loài mới qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp.  
D.
D. Không có cách li địa lí thì không thể hình thành loài mới.
A.
A. tích lũy những biến dị có lợi và đào thải những biến dị có hại, dần dần hình thành nòi mới.
B.
B. tích lũy những đột biến và biến dị tổ hợp theo những hướng thích nghi khác nhau, dần dần tạo thành nòi địa lí rồi tới các loài mới.
C.
C. nhân tố gây ra sự phân li tính trạng tạo ra nhiều nòi mới.  
D.
D. nhân tố gây ra sự biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vật
A.
A. cách li tập tính
B.
B. lai xa kết hợp đa bội hóa
C.
C. sinh thái
D.
D. cách li địa lí
A.
A. Tế bào của cơ thể lai khác loài chứa bộ NST của 2 loài bố, mẹ.
B.
B. Hai bộ NST đơn bội khác loài trong cùng 1 tế bào nên gay khó khăn cho sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các cặp NST, do vậy làm cản trở quá trình phát sinh giao tử.
C.
C. Nhờ lai xa đã tạo ra cơ thể lai có sự tổ hợp bộ NST đơn bội của cả 2 loài nhưng bất thụ. Sự đa bội hóa giúp quá trình giảm phân của cơ thể lai xa diễn ra bình thường và cơ thể lai xa có khả năng sinh sản hữu tính.   
D.
D. Cơ thể lai xa thực hiện việc duy trì và hát triển nòi giống bằng hình thức sinh sản sinh dưỡng.
A.
A. Quá trình hình thành loài mới có thể diễn ra từ từ trong hàng vạn, hàng triệu năm hoặc có thể diễn ra tương đối nhanh chóng trong một thời gian không dài lắm.
B.
B. Loài mới không xuất hiện với một cá thể duy nhất mà phải là 1 quần thể hay mọt nhóm quần thể tồn tại và phát triển như một mắt xích trong hệ sinh thái và đứng vững qua thời gian dưới tác dụng của CLTN.
C.
C. Lai xa và đa bội hóa là con đường hình thành loài mới thường gặp ở thực vật, ít gặp ở động vật vì ở động vật, cơ chế cách li sinh sản giữa 2 loài rất phức tạp và việc đa bội hóa thường gây chết.
D.
D. Quá trình hình thành loài bằng con đường địa lí và con đường sinh thái luôn luôn diễn ra hoàn toàn độc lập với nhau.
A.
A. Do đột biến
B.
B. Do ngoại cảnh thay đổi
C.
C. Do áp lực của chọn lọc
D.
D. Do quá trình đột biến, giao phối và CLTN theo con đường phân li
A.
A. Dung hợp t ế bào trần, nuôi t ế bào lai phát triển thành cây, tách các t ế bào từ cây lai và nhân giống vô tinh invitro.  
B.

B. Nuôi cấ y hạt phấn t ạo thành dòng đơn bội, sau đó lư ỡ ng bội hóa và nhân lên thành dòng.

C.
C. Chọn dòng tế bào soma có biế n d ị, nuôi cấy thành cây hoàn ch ỉnh và nhân lên thành dòng.
D.
D. Gây độ t biế n gen, chọ n lọc dòng đột biế n mong muốn và nhân lên thành dòng.
A.
A. Lai xa → thể lai xa → đa bội hóa → thể song nhị bội → cách ly → loài mớ i  
B.
B. Lai xa → thể song nhị bội → đa bội hóa → loài mớ i 
C.
C. Lai xa → thể lai xa → thể song nhị bội → đa bội hóa → cách ly → loài mớ i 
D.
D. Lai xa → con lai xa → thể song nhị bội → loài mớ i
A.
A. nhân tố tạo điều kiện cho sự cách li sinh sản và cách li di truyền.
B.
B. nhân tố tác động trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vật
C.
C. nhân tố chọn lọc những kiểu gen thích nghi theo những hướng khác nhau 
D.
D. nhân tố tạo ra những kiểu hình thích nghi với những điều kiện địa lí khác nhau