Lớp 11

Phương pháp nào sau đây được dùng trong công nghiệp để sản xuất HCHO

Phương pháp nào sau đây được dùng trong công nghiệp để sản xuất HCHO ?
Đáp án đúng
A.

A. Oxi hóa metanol nhờ xúc tác Cu hoặc Pt.

Đáp án sai
B.

B. Oxi hóa metanol nhờ xúc tác nitơ oxit.

Đáp án sai
C.

C. Thủy phân CH2Cl trong môi trường kiềm.

Đáp án sai
D.

D. Nhiệt phân HCOO2Ca

Đáp án A

Phương pháp dùng trong công nghiệp để sản xuất HCHO là Oxi hóa metanol nhờ xúc tác Cu hoặc Pt.

Nếu bạn chưa hiểu đáp án, bấm Xem giải thích
Vui lòng chờ
A.

A. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH

B.

B. C2H5OH, C2H2,CH3COOC2H5

C.

C. C2H5OH, C2H4, C2H2

D.

D. C2H4, C2H2, CH3COOH

A.

A. Đơn chức, no, mạch hở

B.

B. Nhị chức, chưa no (1 nối đôi giữa 2 C), mạch hở

C.

C. Nhị chức, no, mạch hở

D.

D. Nhị chức, chưa no (1 nối ba giữa 2 C), mạch hở

A.

A. Anđehit fomic và axit fomic

B.

B. Anđehit fomic và metyl fomiat

C.

C. Axit fomic và anđehit axetic

D.

D. Axit acrylic và axit fomic

A.

A. Gương có thể tạo ra bạc theo tỉ lệ mol 1:4.

B.

B. Là monome để điều chế nhựa phenolfomanđehit.

C.

C. Có nhiệt độ sôi cao nhất trong dãy đồng đẳng.

D.

D. Sản phẩm của phản ứng cộng H2 không có khả năng tách nước tạo oflein

A.

A. chưa no, có một liên kết C=C

B.

B. trág gương cho ra bạc theo tỉ lệ mol 1:4. 

C.

C. có nhiệt độ sôi cao nhất trong dãy đồng đẳng.

D.

D. ở thể lỏng trong điều kiện thường

A.

A. Anđehit thuộc dãy đồng đẳng của anđehit acrylic

B.

B. Anđehit đơn chức, không no có 2 liên kết đôi C=C hoặc 1 liên kết CC  trong phân tử

C.

C. Anđehit hai chức, không no có 1 liên kết đôi C=C trong phân tử

D.

D. Anđehit no chứa hai nhóm chức

A.

A. X là anđehit no đơn chức

B.

B. X là anđehit đa chức

C.

C. X là anđehit no

D.

D. X là anđehit không no có 1 nối đôi

A.

A. CnH2nO4

B.

B. CnH2n+2O4

C.

C. CnH2n-2O4

D.

D. CnH2n+1O4

A.

A.  H2O,C2H5OH,CH3CHO,

B.

B. H2O,CH3CHO,C2H5OH,

C.

C. CH3CHO,H2O,C2H5OH,

D.

D. CH3CHO,C2H5OH,H2O.

A.

A.HCHO,CH3COCH3,C6H5COOH,C6H6

B.

B.CH3COCH3,HCHO,C6H5COOH,C6H6

C.

C.C6H5COOH,HCHO,CH3COCH3,C6H6

D.

D. HCHO,CH3COCH3,C6H6,C6H5COOH,

A.

A. 2,4,4 – trimetylhexanal.

B.

B. 4 – etyl – 2,4 – đimetylpentanal.

C.

C. 2 – etyl – 2,4 – ddimetylpentan – 5 – al.

D.

D. 3,3,5 – trimetylhexan – 6 – al.

A.

A. Etan.

B.

B. Etanol.

C.

C. Axit axetic.

D.

D. Natri axetat

A.

A. Oxi hóa metanol nhờ xúc tác Cu hoặc Pt.

B.

B. Oxi hóa metanol nhờ xúc tác nitơ oxit.

C.

C. Thủy phân CH2Cl trong môi trường kiềm.

D.

D. Nhiệt phân HCOO2Ca

A.

A. dung dịch brom.

B.

B. dung dịch HCl.

C.

C. dung dịch NaNO3.

D.

D. H2 (Ni, to).

A.

A. Dung dịch AgNO3/NH3

B.

B. Dung dịch NaOH.

C.

C. Dung dịch Br2/CCl4

D.

D. CuOH2/OH-

A.

A. Kim loại Na

B.

B. Dung dịch NaOH.

C.

C. Dung dịch NaHCO3

D.

D. Dung dịch CH3ONa