Lớp 10

Parabol nào sau đây có đỉnh trùng với đỉnh của parabol (P) y = x2 + 4x

Parabol nào sau đây có đỉnh trùng với đỉnh của parabol (P) y = x2 + 4x?
Đáp án sai
A.

A. y = 2x2 + 8x

Đáp án sai
B.

B. y = -x2 + 4x + 1

Đáp án sai
C.

C. y = x2 + 4x + 1

Đáp án đúng
D.

D. y = 2x2 + 8x + 4

* Parabol (P): y = x2 +  4x có đỉnh là I(-2; -4)

* Phương án A có -b2a =- 82.2= -2, đỉnh (-2; -8).

* Phương án B có - b2a= - 42.(-1) = 2, đỉnh (2; 5)

*Phương án C có - b2a=- 42.1 = -2, đỉnh ( -2; -3)

* Phương án D có -b2a= -82.2= -2, đỉnh (-2; -4)

Chọn D.

Nếu bạn chưa hiểu đáp án, bấm Xem giải thích
Vui lòng chờ
A.

A. y = x2 + 2x.

B.

B. y = −x2 − 2x.

C.

C. y = −x2 + 2x.

D.

D. y = x2 − 2x.

A.

A. y=2x2+1

B.

B. y=2x2+1

C.

C. y=2(x+1)2

D.

D. y=2(x+1)2

A.

A. y = 2x2 + 8x

B.

B. y = -x2 + 4x + 1

C.

C. y = x2 + 4x + 1

D.

D. y = 2x2 + 8x + 4

A.

A. a>0b2 - 4ac >0

B.

B. a<0b2 - 4ac >0

C.

C. a>0b2 - 4ac =0

D.

D. a<0b2 - 4ac <0

A.

A. y = 4x2 - 5x + 1

B.

B. y = -x2 + 52x + 1

C.

C. y = -2x2 + 5x + 1

D.

D. y = x2 - 52x + 1

A.

A. y = -x2 + 2x

B.

B. y = -x2 + 2x + 1

C.

C. y = x2 - 2x

D.

D. y = x2 - 2x + 1

A.

A. một điểm

B.

B. hai điểm

C.

C. ba điểm

D.

D. bốn điểm

A.

A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−; 3).

B.

B. (P) có đỉnh là I (3; 4).  

C.

C. (P) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3.

D.

D. (P) cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.

A.

A. (−1; 0); (−4; 0).

B.

B. (0; −1); (0; −4).

C.

C. (−1; 0); (0; −4).

D.

D. (0; −1); (−4; 0)

A.

A. Tịnh tiến parabol y = - 3x2 sang trái 13đơn vị, rồi lên trên 163 đơn vị

B.

B. Tịnh tiến parabol y = - 3x2 sang phải 13 đơn vị, rồi lên trên 163 đơn vị

C.

C. Tịnh tiến parabol y = - 3x2 sang trái 13 đơn vị, rồi xuống dưới 163 đơn vị

D.

D. Tịnh tiến parabol y = - 3x2 sang phải 13 đơn vị, rồi xuống dưới 163 đơn vị

A.

A. y = 2(x+3)2

B.

B. y = 2x2 + 3

C.

C. y = 2(x-3)2

D.

D. 2x2 - 3

A.

A. a > 0, b < 0, c < 0.

B.

B. a > 0, b < 0, c > 0.

C.

C. a > 0, b > 0, c > 0.

D.

D. a < 0, b < 0, c > 0.

A.

A. a  > 0, b < 0, c < 0.

B.

B. a  > 0, b < 0, c > 0.

C.

C. a  > 0, b > 0, c > 0.

D.

D. a  < 0, b < 0, c > 0.

A.

A. a > 0, b < 0, c > 0.

B.

B. a < 0, b < 0, c < 0.

C.

C. a < 0, b > 0, c > 0.

D.

D. a < 0, b < 0, c > 0.

A.

A. (P) có đỉnh I (1; 2)

B.

B. (P) có trục đối xứng x = 1

C.

C. (P) cắt trục tung tại điểm A (0; −1)

D.

D. Cả a, b, c đều đúng

A.

A. Hàm số đồng biến trên khoảng

(-b2a;+)

B.

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng

(-;-b2a ).

C.

C. Đồ thị của hàm số có trục đối xứng là đường thẳng x =−b2a .

D.

D. Đồ thị của hàm số luôn cắt trục hoà-nh tại hai điểm phân biệt