Lớp 12

Ở miền Bắc, đai nhiệt đới gió mùa có độ cao trung bình dưới (m)

Ở miền Bắc, đai nhiệt đới gió mùa có độ cao trung bình dưới (m)
Đáp án sai
A.

A. 400 – 500.

Đáp án sai
B.

B. 500 – 600.

Đáp án đúng
C.

C. 600 – 700.

Đáp án sai
D.

D. 700 – 800.

Đáp án C
Giải thích: Ở miền Bắc, đai nhiệt đới gió mùa có độ cao trung bình dưới
600 – 700 (m).

Nếu bạn chưa hiểu đáp án, bấm Xem giải thích
Vui lòng chờ
A.

A. có mối quan hệ với Vân Nam (Trung Quốc) về cấu trúc địa chất – kiến tạo.

B.

B. có địa hình núi cao, núi trung bình chiếm ưu thế.

C.

C. chịu tác động mạnh nhất của gió mùa Đông Bắc.

D.

D. tính chất nhiệt đới tăng dần với sự có mặt của thực vật phương nam.

A.

A. Các dãy núi có hướng tây bắc – đông nam.

B.

B. Dải đồng bằng thu hẹp.

C.

C. Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp.

D.

D. Các dãy núi xen kẽ với thung lũng sông.

A.

A. ảnh hưởng giảm sút hơn của gió mùa Đông Bắc.

B.

B. tính chất nhiệt đới giảm dần.

C.

C. nhiều loài thực vật cận xích đạo hơn.

D.

D. đồng bằng mở rộng hơn.

A.

A. diện tích rừng ít nhất cả nước.

B.

B. có sắt, crôm, titan, thiếc…

C.

C. không có các cồn cát ven biển.

D.

D. Ít bão, lũ, hạn hán xảy ra.

A.

A. bão lũ.

B.

B. trượt lở đất.

C.

C. sóng thần.

D.

D. hạn hán.

A.

A. than, sắt, thiếc.

B.

B. dầu mỏ, bô xít, thiếc.

C.

C. thiếc, sắt, ti tan.

D.

D. bôxit, than, crôm.

A.

A. Địa hình, khí hậu, thủy văn hai sườn Đông – Tây Trường Sơn tương phản rõ rệt.

B.

B. Bở biển khúc khuỷu, có nhiều vịnh biển sâu được che chắn bởi các đảo ven bờ.

C.

C. Có đồng bằng châu thổ sông lớn và đồng bằng nhỏ hẹp ở ven biển.

D.

D. Có cấu trúc địa hình đơn giản với các khối núi ôm lấy các cao nguyên xếp tầng.

A.

A. Nền nhiệt cao.

B.

B. Biên độ nhiệt độ năm nhỏ.

C.

C. Nhiệt độ trung bình năm dưới 25°C.

D.

D. Hai mùa mưa, khô rõ rệt.

A.

A. đất đai.

B.

B. sinh vật.

C.

C. khí hậu.

D.

  D. sông ngòi.

A.

A. khí hậu, đất đai, sinh vật.

B.

B. sinh vật, đất đai, sông ngòi.

C.

C. sông ngòi, đất đai, khí hậu.

D.

D. khí hậu, đất đai, sông ngòi.

A.

A. 400 – 500.

B.

B. 500 – 600.

C.

C. 600 – 700.

D.

D. 700 – 800.

A.

A. 700 – 800.

B.

B. 800 – 900.

C.

C. 900 – 1.000.

D.

D. 1.000 – 1.100.

A.

A. Khí hậu nhiệt đới biểu hiện rõ.

B.

B. Mùa hạ nóng.

C.

C. Mưa quanh năm.

D.

D. Độ ẩm thay đổi tùy nơi.

A.

A. đất phèn.

B.

B. đất phù sa.

C.

C. đất mặn.

D.

D. đất cát.

A.

A. đá mẹ badan và đá vôi.

B.

B. đá mẹ badan và đá axit.

C.

C. đá vôi và đá phiến.

D.

D. đá phiến và đá axit.

A.

A. đất đồng bằng và đất vùng núi cao.

B.

B. đất vùng núi cao và đất ven biển.

C.

C. đất ven biển và đất vùng đồi núi thấp.

D.

D. đất vùng núi thấp và đất đồng bằng.

A.

A. mưa nhiều, khí hậu ẩm ướt, mùa khô rõ rệt.

B.

B. mưa nhiều, khí hậu ẩm ướt, mùa khô không rõ.

C.

C. mưa nhiều, khí hậu ẩm ướt, hai mùa mưa và khô sâu sắc.

D.

D. mưa nhiều, khí hậu ẩm ướt, mùa khô kéo dài.

A.

A. Rừng có cấu trúc nhiều tầng với 3 tầng cây gỗ.

B.

B. Phần lớn là các loài cây nhiệt đới xanh quanh năm.

C.

C. Giới động vật nhiệt đới trong rừng đa dạng và phong phú.

D.

D. Không có thực vật, động vật cận nhiệt và ôn đới.

A.

A. rừng thường xanh, rừng cận nhiệt đới lá rộng, rừng nửa rụng lá.

B.

B. rừng nửa rụng lá, rừng cận nhiệt đới lá kim, rừng thưa nhiệt đới khô.

C.

C. rừng thường xanh, rừng nửa rụng lá, rừng thưa nhiệt đới khô.

D.

D. rừng thưa nhiệt đới khô, rừng cận nhiệt đới lá rộng, rừng nửa rụng lá.

A.

A. Rừng thường xanh trên đá vôi.

B.

B. Rừng ngập mặn trên đất mặn ven biển.

C.

C. Rừng tràm trên đất phèn.

D.

D. Rừng cận nhiệt lá kim.

A.

A. 500 – 600.

B.

B. 600 – 700.

C.

C. 700 – 800.

D.

D. 800 – 900.

A.

A. 600 – 700.

B.

B. 800 – 900.

C.

C. 900 – 1000.

D.

D. 1.000 – 1.100.

A.

A. 2.400.

B.

B. 2.500.

C.

C. 2.600.

D.

D. 2.700.

A.

A. đất mùn.

B.

B. đất feralit có mùn.

C.

C. nhiều loài cây ôn đới.

D.

D. chim di cư từ khu hệ Himalaya.

A.

A. rừng cận nhiệt lá rộng và lá kim.

B.

B. rêu, địa y phủ kín thân, cành cây.

C.

C. nhiều chim, thú cận nhiệt đới phương Bắc.

D.

D. nhiều loài thú có lông dày như gấu, sóc…

A.

A. dưới 600 – 700.

B.

B. dưới 900 – 1.000.

C.

C. từ 700 đến 1.600 – 1.700.

D.

D. trên 1.600 – 1.700.

A.

A. Trên 900 – 1.000.

B.

B. Dưới 1.000 – 1.600.

C.

C. Trên 1.600 – 1.700.

D.

D. Dưới 1.600 – 1.700.