Nước bọt có khả năng tái khóang hóa sang thương sâu răng sớm nhờ:
Đáp án sai
C.
C. Làm sạch răng thường xuyên
Nếu bạn chưa hiểu đáp án, bấm Xem giải thích
A.
A. Răng nhiễm tetracyline
B.
B. Răng có nhiều cao răng
C.
C. Răng đã mọc lâu trên cung hàm
C.
C. Lactobacillus acidophillus
C.
C. Làm sạch răng thường xuyên
A.
A. răng hàm (cối) sữa thứ nhất hàm trên bên phải
B.
B. răng hàm (cối) sữa thứ hai hàm trên bên phải
C.
C. răng hàm (cối) sữa thứ nhất hàm dưới bên trái
D.
D. răng hàm (cối) sữa thứ hai hàm dưới bên trái
A.
A. Hai chân: 1 trong, 1 ngoài
B.
B. Ba chân: 2 trong,1 ngoài
D.
D. Ba chân: 1 trong, 2 ngoài
A.
A. Hai chân: 1 trong, 1 ngoài
B.
B. Ba chân: 2 trong, 1 ngoài
C.
C. Ba chân: 1 trong, 2 ngoài
A.
A. 96% vô cơ, 4% hữu cơ và nước
B.
B. 30% vô cơ, 70% hữu cơ và nước
C.
C. 70% vô cơ, 30% hữu cơ và nước
D.
D. 4% vô cơ, 96% hữu cơ và nước
A.
A. Nhỏ hơn răng vĩnh viễn thay nó
B.
B. Tủy nhỏ hơn răng vĩnh viễn
C.
C. Sừng tủy nằm xa đường nối men-ngà
D.
D. Các chân răng tách xa nhau ở phía chóp
A.
A. Thân răng thấp hơn răng vĩnh viễn
D.
D. Răng sữa ít thành phần vô cơ hơn
C.
C. Khi răng đã cấu tạo hoàn tất xong
D.
D. Khi thân răng được hình thành xong
A.
A. Sự tăng trưởng của xương hàm
B.
B. Sự phát triển của thân răng
C.
C. Sự bồi đắp liên tục chất cément ở chóp chân răng
D.
D. Chân răng tiếp tục cấu tạo dài ra
A.
A. Cấu tạo mầm răng vĩnh viễn
B.
B. Bảo vệ mầm răng vĩnh viễn
C.
C. Giữ vị trí cho mầm răng vĩnh viễn
D.
D. Giúp sự khoáng hoá mầm răng vĩnh viễn
D.
D. Tháng thứ 7-10 thai kỳ
A.
A. Tháng thứ 3- 5 thai kỳ