Trắc nghiệm tổng hợp

Nước bọt có khả năng tái khóang hóa sang thương sâu răng sớm nhờ

Nước bọt có khả năng tái khóang hóa sang thương sâu răng sớm nhờ:
Đáp án sai
A.
A. Lysozyme lactoferine 
Đáp án sai
B.
B. Nước bọt tiết nhiều 
Đáp án sai
C.
C. Làm sạch răng thường xuyên 
Đáp án đúng
D.
D. Ca++

Chọn đáp án D

Nếu bạn chưa hiểu đáp án, bấm Xem giải thích
Vui lòng chờ
A.
A. Răng nhiễm tetracyline 
B.
B. Răng có nhiều cao răng 
C.
C. Răng đã mọc lâu trên cung hàm 
D.
D. Răng dị dạng
A.
A. Streptococcus mutans 
B.
B. Streptococcus sanguis 
C.
C. Lactobacillus acidophillus 
D.
D. Vi khuẩn giải protein
A.
A. Thịt tươi 
B.
B. Trái cây 
C.
C. Dầu mỡ 
D.
D. Thịt hộp
A.
A. Lysozyme lactoferine 
B.
B. Nước bọt tiết nhiều 
C.
C. Làm sạch răng thường xuyên 
D.
D. Ca++
A.
A. 20 
B.
B. 24 
C.
C. 26 
D.
D. 28
A.
A. răng hàm (cối) sữa thứ nhất hàm trên bên phải 
B.
B. răng hàm (cối) sữa thứ hai hàm trên bên phải 
C.
C. răng hàm (cối) sữa thứ nhất hàm dưới bên trái 
D.
D. răng hàm (cối) sữa thứ hai hàm dưới bên trái
A.
A. Hai chân: 1 trong, 1 ngoài 
B.
B. Ba chân: 2 trong,1 ngoài 
C.
C. Hai chân: 1 xa, 1 gần 
D.
D. Ba chân: 1 trong, 2 ngoài
A.
A. Hai chân: 1 trong, 1 ngoài 
B.
B. Ba chân: 2 trong, 1 ngoài 
C.
C. Ba chân: 1 trong, 2 ngoài 
D.
D. Hai chân: 1 xa, 1 gần
A.
A. 96% vô cơ, 4% hữu cơ và nước 
B.
B. 30% vô cơ, 70% hữu cơ và nước 
C.
C. 70% vô cơ, 30% hữu cơ và nước 
D.
D. 4% vô cơ, 96% hữu cơ và nước
A.
A. Nhỏ hơn răng vĩnh viễn thay nó 
B.
B. Tủy nhỏ hơn răng vĩnh viễn 
C.
C. Sừng tủy nằm xa đường nối men-ngà 
D.
D. Các chân răng tách xa nhau ở phía chóp
A.
A. Thân răng thấp hơn răng vĩnh viễn 
B.
B. Tủy lớn hơn 
C.
C. Ít ống tủy phụ 
D.
D. Răng sữa ít thành phần vô cơ hơn
A.
A. Răng cối 
B.
B. Răng cửa bên 
C.
C. Răng nanh 
D.
D. Răng cửa giữa
A.
A. Trẻ 6 tháng 
B.
B. Trẻ 6 tuổi 
C.
C. Khi răng đã cấu tạo hoàn tất xong 
D.
D. Khi thân răng được hình thành xong
A.
A. Sự tăng trưởng của xương hàm 
B.
B. Sự phát triển của thân răng 
C.
C. Sự bồi đắp liên tục chất cément ở chóp chân răng 
D.
D. Chân răng tiếp tục cấu tạo dài ra
A.
A. Cấu tạo mầm răng vĩnh viễn 
B.
B. Bảo vệ mầm răng vĩnh viễn 
C.
C. Giữ vị trí cho mầm răng vĩnh viễn 
D.
D. Giúp sự khoáng hoá mầm răng vĩnh viễn
A.
A. Tuần thứ 3- 5 thai kỳ 
B.
B. Tháng thứ 3-5 thai kỳ
C.
C. Tuần thứ 7-10 thai kỳ 
D.
D. Tháng thứ 7-10 thai kỳ
A.
A. Tuần thứ 7-10 thai kỳ 
B.
B. Tháng thư 4-6 thai kỳ 
C.
C. Tuần thứ 4-6 Thai kỳ 
D.
D. Sau khi sinh
A.
A. Tháng thứ 3- 5 thai kỳ 
B.
B. Tháng thứ 9 sau sinh 
C.
C. Lúc 4 tuổi 
D.
D. Lúc 10 tuổi
A.
A. 4-5 tuổi 
B.
B. 6-7 tuổi 
C.
C. 8-9 tuổi 
D.
D. 10-11 tuổi
A.
A. Rất thấp 
B.
B. Thấp 
C.
C. Trung bình 
D.
D. Cao