Nội dung nào dưới đây thể hiện vai trò của thành phần kinh tế tư nhân?
Đáp án sai
A.

A. Đóng góp về vốn cho nền kinh tế.

Đáp án sai
B.

B. Định hướng phát triển cho các thành phần kinh tế khác.

Đáp án sai
C.

C. Tạo ra tiềm năng công nghệ cho nền kinh tế.

Đáp án đúng
D.

D. Là một trong những động lực của nền kinh tế.

Đáp án: D

Lời giải: Thành phần kinh tế tư nhân là một trong những động lực của nền kinh tế.

Nếu bạn chưa hiểu đáp án, bấm Xem giải thích
Vui lòng chờ
A.

A. Nhà nước, tập thể, tư nhân, tư bản nhà nước, có vốn đầu tư nước ngoài.

B.

B. Nhà nước, tập thể, cá thể tiểu chủ, tư bản nhà nước, có vốn đầu tư nước ngoài.

C.

C. Nhà nước, tập thể, tư bản tư nhân, tư bản nhà nước, có vốn đầu tư nước ngoài.

D.

D. Nhà nước, tập thể, cá thể tiểu chủ, tư bản tư nhân, tư bản nhà nước, có vốn đầu tư nước ngoài.

A.

A. Cần thiết.

B.

B. Chủ đạo.

C.

C. Then chốt.

D.

D. Quan trọng.

A.

A. doanh nghiệp nhà nước.

B.

B. công ty nhà nước.

C.

C. tài sản thuộc sở hữu tập thể.

D.

D. hợp tác xã.

A.

A. Nhà nước.

B.

B. Tư nhân.

C.

C. Tập thể.

D.

D. Hỗn hợp.

A.

A. Nhà nước.

B.

B. Tư nhân.

C.

C. Tập thể.

D.

D. Hỗn hợp.

A.

A. Nhà nước.

B.

B. Tư nhân.

C.

C. Tập thể.

D.

D. Hỗn hợp.

A.

A. Nhà nước.

B.

B. Tư nhân.

C.

C. Tập thể.

D.

D. Hỗn hợp.

A.

A. kinh tế tập thể.

B.

B. kinh tế nhà nước.

C.

C. kinh tế tư nhân.

D.

D. kinh tế tư bản nhà nước.

A.

A. kinh tế tập thể.

B.

B. kinh tế tư nhân.

C.

C. kinh tế tư bản nhà nước.

D.

D. kinh tế nhà nước.

A.

A. hình thức sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất.

B.

B. hình thức sở hữu nhà nước về tư liệu sản xuất.

C.

C. hình thức sở hữu hỗn hợp về tư liệu sản xuất.

D.

D. hình thức sở hữu tập thể về tư liệu sản xuất.

A.

A. hình thức sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất.

B.

B. hình thức sở hữu nhà nước về tư liệu sản xuất.

C.

C. hình thức sở hữu hỗn hợp về tư liệu sản xuất.

D.

D. hình thức sở hữu tập thể về tư liệu sản xuất.

A.

A. hình thức sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất.

B.

B. hình thức sở hữu nhà nước về tư liệu sản xuất.

C.

C. hình thức sở hữu hỗn hợp về tư liệu sản xuất.

D.

D. hình thức sở hữu tập thể về tư liệu sản xuất.

A.

A. hình thức sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất.

B.

B. hình thức sở hữu vốn của nước ngoài.

C.

C. hình thức sở hữu hỗn hợp về tư liệu sản xuất.

D.

D. hình thức sở hữu tập thể về tư liệu sản xuất.

A.

A. phát triển lực lượng sản xuất.

B.

B. cải tạo quan hệ sản xuất.

C.

C. thúc đẩy tăng trưởng kinh tể.

D.

D. phát huy mặt tích cực và khắc phục những mặt hạn chế của kinh tế thị trường.

A.

A. nước ta có dân số đông, lao động nông nghiệp là chủ yếu.

B.

B. nước ta có rất nhiều ngành nghề sản xuất khác nhau.

C.

C. nhu cầu giải quyết việc làm của nước ta rất lớn.

D.

D. lực lượng sản xuất của nước ta còn thấp với nhiều hình thức sở hữu về tư liệu sản xuất.

A.

A. Nội dung của từng thành phần kinh tế.

B.

B. Hình thức sở hữu.

C.

C. Vai trò của các thành phần kinh tế.

D.

D. Biểu hiện của từng thành phần kinh tế.

A.

A. tiếp tục đổi mới công cụ quản lí, tăng cường vai trò của nhà nước.

B.

B. tiếp tục đổi mới công cụ quản lí, tăng cường lực lượng vật chất của nhà nước.

C.

C. tiếp tục đổi mới công cụ quản lí, tăng cường lực lượng vật chất của nhà nước, tiếp tục cải cách hành chính bộ máy nhà nước.

D.

D. tiếp tục đổi mới công cụ quản lí, tiếp tục cải cách hành chính bộ máy nhà nước.

A.

A. Doanh nghiệp nhà nước.

B.

B. Các quỹ dự trữ, các quỹ bảo hiểm quốc gia.

C.

C. Quỹ bảo hiểm nhà nước.

D.

D. Các cơ sở kinh tế do nhà nước cấp phép thành lập.

A.

A. Sở hữu tư liệu sản xuất.

B.

B. Vốn.

C.

C. Khoa học công nghệ.

D.

D. Tổ chức quản lí.

A.

A. Kinh tế tập thể.

B.

B. Kinh tế tư nhân.

C.

C. Kinh tế tư bản nhà nước.

D.

D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

A.

A. Kinh tế tập thể.

B.

B. Kinh tế tư nhân.

C.

C. Kinh tế tư bản nhà nước.

D.

D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

A.

A. Kinh tế tập thể.

B.

B. Kinh tế tư nhân.

C.

C. Kinh tế tư bản nhà nước.

D.

D. Kinh tế có vổn đầu tư nước ngoài.

A.

A. Kinh tế tập thể.

B.

B. Kinh tế tư nhân.

C.

C. Kinh tế tư bản nhà nước.

D.

D. Kinh tế nhà nước.

A.

A. Đóng góp về vốn cho nền kinh tế.

B.

B. Định hướng phát triển cho các thành phần kinh tế khác.

C.

C. Tạo ra tiềm năng công nghệ cho nền kinh tế.

D.

D. Là một trong những động lực của nền kinh tế.

A.

A. quan hệ quản lí.

B.

B. hình thức sở hữu tư liệu sản xuất.

C.

C. quan hệ phân phối.

D.

D. quan hệ sản xuất.

A.

A. nội dung của từng thành phần kinh tế.

B.

B. hình thức sở hữu.

C.

C. vai trò của các thành phần kinh tế.

D.

D. biểu hiện của từng thành phần kinh tế.

A.

A. thành phần kinh tế.

B.

B. thành phần đầu tư.

C.

C. lực lượng sản xuất.

D.

D. quan hệ sản xuất.