Lớp 12

Nhôm thể hiện tính chất nào sau đây?1) Là kim loại màu trắng bạc, mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng

Nhôm thể hiện tính chất nào sau đây?1) Là kim loại màu trắng bạc, mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng.2) Nhôm dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, tốt hơn các kim loại Fe và Cu.3) Nhôm là kim loại nhẹ.4) Nhôm là nguyên tố s
Đáp án sai
A.

A. 1, 2

Đáp án sai
B.

B. 2, 4

Đáp án sai
C.

C. 3

Đáp án đúng
D.

D. 1, 3

Các tính chất vật lí của nhôm là

1) Là kim loại màu trắng bạc, mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng.

3) Nhôm là kim loại nhẹ, nóng chảy ở nhiệt độ 660oC.

4) sai Nhôm là nguyên tố p.

2) sai vì nhôm dẫn điện kém hơn đồng.

Đáp án cần chọn là: D

Nếu bạn chưa hiểu đáp án, bấm Xem giải thích
Vui lòng chờ
A.

A. H2SO4 loãng

B.

B. HNO3 (đậm đặc, to)

C.

C. H2SO4 đặc

D.

D. HNO3 loãng

A.

A. Trong các hạt Na+, Mg2+, Al3+, O, F thì Al3+ có bán kính lớn nhất

B.

B. Al thuộc chu kì 3, nhóm IIIB

C.

C. So với các kim loại khác trong cùng chu kì, nhôm có tính khử mạnh hơn

D.

D. Al thuộc chu kì 3, nhóm IIIA

A.

A. Chu kì 2, nhóm IIIA

B.

B. Chu kì 3, nhóm IIIA

C.

C. Chu kì 1, nhóm IIA

D.

D. Chu kì 3, nhóm IIA

A.

A. Là kim loại màu trắng bạc, mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng

B.

B. Nhôm dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, tốt hơn các kim loại Fe và Cu

C.

C. Nhôm là nguyên tố p

D.

D. Nhôm là kim loại nhẹ

A.

A. Nhôm tác dụng với các axit ở tất cả mọi điều kiện

B.

B. Nhôm tan được trong dung dịch NH3

C.

C. Nhôm bị thụ động hóa với HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội

D.

D. Nhôm là kim loại lưỡng tính

A.

A. Nhôm là kim loại không tác dụng với nước

B.

B. Trên bề mặt vật được phủ một lớp nhôm oxit mỏng, bền, ngăn cách vật với nước

C.

C. Do nhôm tác dụng với nước tạo lớp nhôm hiđroxit không tan bảo vệ cho nhôm

D.

D. Nhôm là kim loại hoạt động không mạnh

A.

A. Nhôm là kim loại nặng

B.

B. Nhôm là kim loại tác dụng mạnh với nước

C.

C. Vật dụng bằng nhôm để lâu ngày cũng không tác dụng với nước do có màng oxit bao bọc

D.

D. Nhôm là kim loại kiềm thổ

A.

A. Ngâm đồ vật trong nước xà phòng đặc, nóng, để làm sạch

B.

B. Dùng giấy nhám, chà trên bề mặt của vật, để vật được sạch và sáng

C.

C. Không nên cho đồ vật tiếp xúc với dung dịch nước chanh, giấm ăn

D.

D. Tất cả các biện pháp trên

A.

A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng

B.

B. Al tác dụng với CuO nung nóng

C.

C. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng

D.

D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng

A.

A. MgO

B.

B. Fe2O3

C.

C. ZnO

D.

D. CuO

A.

A. Al + 6HNO3 đc, ngui  AlNO33 + 3NO2 + 3H2O

B.

B. 8Al + 5NaOH + 3NaNO3 + 2H2O 8NaAlO2 + 3NH3

C.

C. 2Al + 3CuSO4 Al2SO43+ 3Cu

D.

D. 2Al + 2H2O + CaOH2 CaAlO22 + 3H2

A.

A. Al khử được Cu2+ trong dung dịch

B.

B. Al3+ bị khử bởi Na trong dung dịch AlCl3

C.

C. Al2O3 là hợp chất bền với nhiệt

D.

D. Al tan được trong dung dịch HCl và dung dịch NaOH

A.

A. NaOH

B.

B. H2O

C.

C. NaOH hoặc H2O

D.

D. Cả NaOH và H2O

A.

A. Chất khử

B.

B. Chất oxi hóa

C.

C. Môi trường

D.

D. Bazơ