A. 0,4 s.
B. 0,3 s.
C. 0,6 s
D. 0,27 s
Đáp án A
+ Biên độ dao động của vật A = 0,5L = 0,5.12 = 6 cm.
→ Thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng đường S = A = 6 cm là một phần sáu chu kì → T = 1,2 s.
+ Thời gian dài nhất để vật đi được quãng đường 6 cm là
A. 15 cm/s
B. 50 cm/s
C. 250 cm/s
D. 25 cm/s
A. 0,25 s.
B. 0,15 s
C. 0,1 s.
D. 0,2 s.
A. chuyển động nhanh dần đều
B. chuyển động chậm dần đều
C. chuyển động nhanh dần
D. chuyển động chậm dần.
A. 1
B. 2.
C. 2.
D. 3.
A. vận tốc của vật âm.
B. vận tốc của vật dương
C. gia tốc của vật dương
D. li độ của vật âm
A. 0,25 s.
B. 0,15 s
C. 0,5 s.
D. 0,4 s.
A. 0,25 s
B. 0,15 s.
C. 0,5 s.
D. 0,4 s.
A. 1512 s
B. 3026 s
C. 6049 s
D. 3025 s
A. 1512 s
B. 3026 s
C. 6050 s
D. 3025 s
A. 1512 s
B. 3026 s
C. 6049 s
D. 3025 s
A. 20 lần
B. 10 lần
C. 21 lần
D. 11 lần
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 4 Hz
B. 3 Hz
C. 2 Hz
D. 1 Hz
A. A.
B. 1,5A
C. 1,25A.
D. 2A
A. A.
B. 1,5A.
C. 1,25A
D. 2A.
A. A
B. 1,5A.
C. 1,25A
D. 2A.
A. A
B. 1,5A.
C. 1,25A
D. 2A
A.
B. ,
C. ,
D. ,
A. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại
B. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không
C. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không
D. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại
A. 0,3 s
B. 0,4 s.
C. 0,2 s.
D. 0,1 s
A. 0,35 s.
B. 0,15 s.
C. 0,10 s.
D. 0,25 s
A. 25 cm/s.
B. 20 cm/s.
C. 40 cm/s
D. 30 cm/s.
A. 0,2 s.
B. 0,27 s.
C. 0,25 s.
D. 0,4 s.
A.
B.
C.
D.
A. 40 cm/s.
B. 36 cm/s.
C. 50 cm/s
D. 20 cm/s.
A. 2016,25 s
B. 2016,75 s .
C. 1008,75 s.
D. 1008,25 s.