A. 33,5
B. 65,4
C. 33,5 lít
D. 67,9 lít
Khinh khí cầu có dạng hình cầu. Áp dụng công thức tính thể tích hình cầu
Đáp án: B
A. Mét khối
B. Lít
C. Đề-xi-mét khối
D. A và B
A. Mét khối
B. Mi-li-mét khối
C. Đề-xi-ben
D. lít
A. Bình 1000ml có vạch chia tới 10ml
B. Bình 500ml có vạch chia tới 5ml
C. Bình 100ml có vạch chia tới 1ml
D. Bình 1000ml có vạch chia tới 2ml
A. Bình 1000ml có vạch chia tới 10ml
B. Bình 500ml có vạch chia tới 5ml
C. Bình 500ml có vạch chia tới 1ml
D. Bình 1000ml có vạch chia tới 2ml
A. 299,15
B. 299,3
C. 299,2
D. 299,5
A. 20,2
B. 20,10
C. 20,02
D. 20,0
A. Thể tích lớn nhất mà bình có thể chứa
B. Thể tích chất lỏng lớn nhất mà bình có thể chứa
C. Độ lớn của hai vạch chia liên tiếp ghi trên bình
D. Số đo thể tích lớn nhất ghi trên bình
A. 2,5 lít
B. 25
C. 2,5
D. 2500
A. 1,5 lít
B. 15
C. 1,5
D. 1500
A. 10ml
B. 10cc
C. 2ml
D. Cả A và B đều đúng
A. 10
B. 0,01l
C. 0,1l
D. A và B đều đúng
A. 18000 lít
B. 1800 lít
C. 180 lít
D. 18 lít
A. 12000 lít
B. 1200 lít
C. 120 lít
D. 12 lít
A. 12
B. 12000
C. 12000 lít
D. 1200 lít
A. 2
B. 4
C. 8ml
D. 4ml
A. 20
B. 100
C. 100ml
D. 40ml
A. 150000
B. 150000 lít
C. 150 lít
D. 150
A. 250
B. 250 lít
C. 150 lít
D. 150
A. 5dm
B. 500cm
C. 50dm
D. 5m
A. 15dm
B. 15cm
C. 1,5m
D. 5m
A. 25cm
B. 1m
C. 50cm
D. 5m
A. 5,8cm
B. 5,4cm
C. 6,3cm
D. 6,8cm
A. 33,5
B. 267,9
C. 33,5 lít
D. 267,9 lít
A. 33,5
B. 65,4
C. 33,5 lít
D. 67,9 lít
A. Ca đong có GHĐ là 0,05
B. Chai nước uống tính khiết tương đương 1 lít
C. Bình chia độ có ĐCNN là lớn hơn 1
D. Bình chia độ có ĐCNN là 1 hay nhỏ hơn