A. 1,8 atm
B. 2,2 atm
C. 3,75 atm
D. 4,0 atm
Đáp án C
Gọi P0 và V0 là áp suất và thể tích của khối khí bên trong quả bóng bay khi cậu bé chưa nén
⇒P0=0,5dm3; V0=1,5atm
Gọi P là áp suất của khối khi trong quả bóng bay khi thể tích của nó chỉ còn V=0,2dm3. Vì nhiệt độ là không đổi, do đó áp dụng định luật Bôi-lơ-ma-ri-ốt, ta có:
A. 80 kPa.
B. 80 Pa
C. 40kPa.
D. 40Pa.
A.250 l
B. 300 l
C. 500 l
D. 8 l
A. 101.
B. 3,31.
C. 51.
D. 301.
A. 105Pa; 101.
B. 2.105Pa; 101.
C. 4.105Pa; 31.
D. 4.105Pa; 31
A. 100
B. 48
C. 240
D. 50
A. Áp suất, thế tích, khối lượng.
B. Áp suất, nhiệt độ, thể tích.
C. Áp suất, nhiệt độ, khối lượng.
D. Thể tích, khối lượng, áp suất.
A. 0,25m3
B. 1 m3
C. 0,75m3
D. 2,5m3
A. 1,05 mm3.
B. 0,2mm2
C. 5 mm3
D. 0,953 mm3
A. 1 lít.
B. 2 lít
C. 3 lít.
D. 12 lít.
A. (P,V).
B.(P,T).
C.(V,T).
D. (T,V).
A. 709,1m.
B. 101,3 m.
C. 405,2 m
D. 50,65 m.
A. 1,4 cm
B. 60 cm
C. 0,4 cm
D. 0,4 m
A.
B.
C.
D.
A. 1,8 atm
B. 2,2 atm
C. 3,75 atm
D. 4,0 atm
A. P1D1=P2D2
B. P1/D2=P2/D1
C. P1P2=D1D2
D. P1/P2=D1/D2
A. 12 atm
B. 7,5 atm
C. 1,6 atm
D. 3,2 atm
A. 100l
B. 20l
C. 300l
D. 30l
A. 0,286m3
B. 0,268m3
C. 3,5m3
D. 1,94m3
A. 1,2 atm
B. 1,5 atm
C. 1,6 atm
D. 0,5 atm
A. 1,5l
B. 5l
C. 15l
D. 7,4l
A. 4,5.105Pa
B. 3.105Pa
C. 2.105Pa
D. 0,67.105Pa
A. 45kPa
B. 60kPa
C. 90kPa
D. 30kPa
A. 12l
B. 16l
C. 64l
D. 4l
A. 1,5kg
B. 0,95kg
C. 2,145kg
D. 1,43kg