Lớp 9

Một phân tử ADN có 200 nuclêôtit loại Ađênin, 800 nuclêôtit loại Guanin

Một phân tử ADN có 200 nuclêôtit loại Ađênin, 800 nuclêôtit loại Guanin. Số vòng xoắn trong phân tử ADN là
Đáp án đúng
A.

A. 100 vòng

Đáp án sai
B.

B. 50 vòng

Đáp án sai
C.

C. 25 vòng

Đáp án sai
D.

D. 5 vòng

Đáp án A

A = T = 200 nu; G = X = 800 nu

→ Số cặp nu là: 200 + 800 = 1000 cặp nu

→ Số vòng xoắn trong phân tử ADN là: 1000 : 10 = 100 vòng xoắn

Nếu bạn chưa hiểu đáp án, bấm Xem giải thích
Vui lòng chờ
A.

A. Axit đêôxiribônuclêic

B.

B. Axit nuclêic

C.

C. Axit ribônuclêic

D.

D. Nuclêôtit

A.

A. C, H, O, Na, S

B.

B. C, H, O, N, P

C.

C. C, H, O, P

D.

D. C, H, N, P, Mg

A.

A. C, H, O, S

B.

B. C, H, O, N, Cl

C.

C. C, H, O, N, Br

D.

D. C, H, O, N, P

A.

A. Là một bào quan trong tế bào

B.

B. Chỉ có ở động vật, không có ở thực vật

C.

C. Đại phân tử, có kích thước và khối lượng lớn

D.

D. Cả A, B, C đều đúng

A.

A. Có kích thước lớn

B.

B. Có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân

C.

C. Thành phần chủ yếu là các nguyên tố : C, H, O, N, P

D.

D. Cả A, B và C

A.

A. Axit ribônuclêic

B.

B. Axit đêôxiribônuclêic

C.

C. Axit amin

D.

D. Nuclêôtit

A.

A. glucôzơ

B.

B. axit amin

C.

C. nuclêôtit

D.

D. cả A và B

A.

A. A, U, G, X

B.

B. A, T, G, X

C.

C. A, D, R, T

D.

D. U, R, D, X

A.

A. A, T, U, X

B.

B. A, U, G, X

C.

C. A, T, G, X

D.

D. U, T, G, X

A.

A. Hàm lượng ADN trong nhân tế bào

B.

B. Số lượng các nuclêôtit

C.

C. Số lượng, thành phần, trật tự sắp xếp của các nucleotid trong phân tử ADN

D.

D. Tỉ lệ (A+T)/(G+X) trong phân tử ADN

A.

A. Số lượng nuclêôtit trong phân tử

B.

B. Thành phần các loại nuclêôtit trong phân tử

C.

C. Trình tự sắp xếp các loại nuclêôtit trong phân tử

D.

D. Thành phần các phân tử phôtpho (P) trong phân tử

A.

A. Số lượng nuclêôtit

B.

B. Thành phần các loại nưclêôtit

C.

C. Trinh tự sấp xếp các loại nuclêôtit

D.

D. Cả A, B và C

A.

A. Menđen

B.

B. Oatxon và Crick

C.

C. Moocgan

D.

D. Menđen và Moocgan

A.

A. Quy luật di truyền của Menden

B.

B. Quy luật di truyền liên kết của Moocgan

C.

C. Cấu trúc và chức năng NST

D.

D. Mô hình ADN của Oatxon và F.Crick

A.

A. Chiều từ trái sang phải

B.

B. Chiều từ phải qua trái

C.

C. Cùng với chiều di chuyển của kim đồng hồ

D.

D. Xoắn theo mọi chiều khác nhau

A.

A. 20 Å và 34 Å

B.

B. 34 Å và 10 Å

C.

C. 3,4 Å và 34 Å

D.

D.  3,4 Å và 10 Å

A.

A. 20nm

B.

B. 20μm

C.

C. 20mm

D.

D. 20 Å

A.

A. 20 Å

B.

B. 34 Å

C.

C. 10 Å

D.

D. 3,4 Å

A.

A.  5 Å

B.

B. 10 Å

C.

C. 15 Å

D.

D. 20 Å

A.

A.  20 cặp nuclêôtit

B.

B. 20 nuclêôtit

C.

C. 10 nuclêôtit

D.

D. 30 nuclêôtit

A.

A. 6000 nuclêôtit

B.

B. 600 nuclêôtit

C.

C. 1200 nuclêotit

D.

D. 1200 cặp nuclêổtit

A.

A. 82%

B.

B. 32%

C.

C. 41%

D.

D. 64%

A.

A. % X + % G = 60 %

B.

B. %X + % A =  80 %

C.

C. % A + % T =50 %

D.

D. %X + % A = 30 %