A. E = q.A.
B. A = q.E
C. A = .E.
D. q = A.E
Đáp án B
+ Công của lực lạ A = qE
A. thực hiện công của nguồn điện
B. tác dụng hóa học
C. tác dụng nhiệt
D. tác dụng sinh lý.
A. A =
B. A = UIt.
C. A = I.
D. A = UI.
A. điện trở bảo vệ
B. điot chỉnh lưu
C. pin điện hóa
D. biến trở
A. E = q.A.
B. A = q.E
C. A = .E.
D. q = A.E
A. 0,74 A
B. 0,65 A
C. 0,5 A
D. 1A
A.
B.
C.
D.
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3.
D. Hình 4
A. điện áp đặt vào hai đầu bóng đèn
B. công suất của đèn
C. nhiệt lượng mà đèn tỏa ra
D. quang năng mà đèn tỏa ra
A. 15Ω.
B. 7,5Ω.
C. 5Ω
D. 10Ω
A. 30V
B. 15V
C. 20V
D. 25V
A. 2A
B. 1A.
C. 4A.
D. 3A.
A. 30V.
B. 45V
C. 35V
D. 25V.
A. 1Ω.
B. 2Ω.
C. 3Ω.
D. 4Ω.
A. 1A.
B. 2A.
C. 3A
D. 4A.
A. 30Ω.
B. 45Ω
C. 90Ω.
D. 120Ω.
A. 0A.
B. 2A.
C. 0,75A.
D. 0,25A.
A. 1Ω.
B. 2Ω.
C. 4Ω
D. 8Ω.
A. 1,6V
B. 1,8V.
C. 1,57V.
D. 0,785V
A. 3,9 Ω.
B. 4 Ω
C. 4,2 Ω.
D. 4,5 Ω.
A. 1,8 V
B. 3,6 V.
C. 5,4 V
D. 7,2 V.
A. Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật ôm khi kim loại được giữ ở nhiệt độ không đổi
B. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dởi của các electron tự do
C. Hạt tải điện trong kim loại là các iôn dương và các iôn âm
D. Kim loại dẫn điện tốt vì mật độ electron tự do cao
A. Khả năng thực hiện công của nguồn điện
B. Khả năng tích điện cho hai cực của nó
C. Khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện
D. Khả năng tác dụng lực của nguồn điện
A. một đoạn thẳng đi qua gốc tọa độ.
B. một phần của đường parabol.
C. một phần của đường hypebol
D. một đoạn thẳng không đi qua gốc tọa độ
A. Ampe kế
B. Công tơ điện
C. Nhiệt kế
D. Lực kế
A. Độ giảm điện thế mạch ngoài
B. Độ giảm điện thế mạch trong.
C. Tổng các độ giảm điện thế cả mạch ngoài và mạch trong
D. Hiệu điện thế giữa hai cực của nó
A. Vôn kế, ôm kế, đồng hồ bấm giây
B. Ampe kế, vôn kế, đồng hồ bấm giây.
C. Cân, ampe kế, đồng hồ bấm giây
D. Cân, vôn kế, đồng hồ bấm giây
A. có công suất toả nhiệt ít hơn 1 kW
B. có công suất toả nhiệt bằng 1 kW.
C. có công suất toả nhiệt lớn hơn 1 kW.
D. nổ cầu chì
A. các ion trong điện trường
B. các electron trong điện trường
C. các lỗ trống trong điện trường
D. các ion và electron trong điện trường
A. cường độ không đổi không đổi theo thời gian
B. chiều không thay đổi theo thời gian.
C. điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn không thay đổi theo thời gian.
D. chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian
A. Trong mạch điện thắp sáng đèn của xe đạp với nguồn điện là điamô
B. Trong mạch điện kín của đèn pin
C. Trong mạch điện kín thắp sáng đèn với nguồn điện là acquy
D. Trong mạch điện kín thắp sáng đèn với nguồn điện là pin Mặt Trời