Lớp 12

Một gen ở tế bào nhân sơ có tổng số liên kết hóa trị bằng 4798, trong một lần tự sao đã làm đứt 3150 liên kết hiđro

Một gen ở tế bào nhân sơ có tổng số liên kết hóa trị bằng 4798, trong một lần tự sao đã làm đứt 3150 liên kết hiđro. Nếu là đột biến làm thay một cặp G - X bằng một cặp A - T thì số lượng từng loại nu sau đột biến bằng?
Đáp án đúng
A.

A. A = T = 451, G = X = 749

Đáp án sai
B.

B. A = T = 749, G = X = 451

Đáp án sai
C.

C. A = T = 450, G = X = 750

Đáp án sai
D.
D. A = T = 750, G = X = 450
Đáp án: A
Nếu bạn chưa hiểu đáp án, bấm Xem giải thích
Vui lòng chờ
A.

A. sản phẩm tạo nên thành phần cấu trúc

B.

B. sản phẩm tạo nên thành phần chức năng

C.

C. kiểm soát hoạt động của các gene khác  

D.
D. sản phẩm nhất định (chuổi polypeptid hoặc ARN)
A.

A. Phân mảnh

B.

B. Vùng mã hóa không liên tục

C.

C. Không phân mảnh

D.
D. không mã hóa axit amin mở đầu
A.

A. Hai axit amin kế nhau.

B.

B. Axit amin thứ nhất với axit amin thứ hai.

C.

C. Axit amin mở đầu với axit amin thứ nhất.

D.
D. Hai axit amin cùng loại hay khác loại.
A.

A. sử dụng đồng thời cả 2 mạch khuôn để tổng hợp ADN mới

B.

B. chỉ sử dụng 1 mạch khuôn để tổng hợp mạch mới theo chiều 5’-3’

C.

C. chỉ sử dụng 1 mạch khuôn để tổng hợp mạch mới theo chiều 3’-5’

D.

D. chỉ xúc tác tháo xoắn ADN mà không tổng hợp mạch mới

A.

A. phân tử mARN trưởng thành ở sinh vật nhân thực luôn có chiều dài bằng với gen quy định nó

B.

B. phần ADN không mã hóa đóng vai trò điều hòa hoạt động gen hoặc không hoạt động

C.

C. Phần lớn mARN trưởng thành được tạo ra từ mARN sơ khai sau khi cắt bỏ các đoạn intron

D.

D. có nhiều mức điều hòa, qua nhiều giai đoạn: từ NST tháo xoắn đến biến đổi sau dịch mã

A.

A. xúc tác hình thành liên kết peptit

B.

B. xúc tác vận chuyển axitamin đến nơi tổng hợp

C.

C. nhận biết codon đặc hiệu trên mARN

D.
D. xúc tác liên kết axitamin với tARN
A.

A. Codon

B.
B. Anticodon
C.
C. Triplet
D.
D. Axit amin
A.

A. sợi cơ bản, đường kính 11nm 

B.

B. sợi chất nhiễm sắc, đường kính 30nm

C.

C. siêu xoắn, đường kính 300nm   

D.
D. Cromatit, đường kính 700nm
A.

A. Các gen cấu trúc có mặt trong một opêron thường mã hóa các chuỗi polipeptit có chức năng không liên quan tới nhau.

B.

 B. Triplet mã hóa cho bộ ba kết thúc trên mARN nằm tại vùng mã hóa của gen.

C.

C. Trong một opêron, mỗi gen cấu trúc có một vùng điều hòa riêng.

D.

D. Chiều dài của gen mã hóa luôn bằng chiều dài của mARN mà gen đó quy định.

A.

A. Nhân đôi chỉ có thể xảy ra ở đầu 5'.

B.

B. ADN polimeraza có thể nối các nuclêôtit mới với đầu 3'OH của một sợi đang phát triển.

C.

C. ADN ligaza chỉ hoạt động theo hướng 3' - 5'.

D.

D. Polimeraza chỉ có thể hoạt động trên một sợi tại một thời điểm.

A.

A. xARN 

B.
B. rARN
C.
C. tARN
D.
D. mARN
A.

A. Đột biến có lợi hay gây hại phụ thuộc vào tổ hợp gen, điều kiện môi trường.

B.

B. Phần lớn đột biến điểm thường không được di truyền lại cho thế hệ sau.

C.

C. Đột biến gen có thể có hại, có lợi hoặc trung tính đối với một thể đột biến.

D.

D. Phần lớn đột biến điểm thường không gây hại cho thể đột biến.

A.

A. chuỗi polipeptit được tổng hợp sẽ bị mất hoặc thêm một axit amin mới so với chuỗi polipeptit bình thường.

B.

B. chuỗi polipeptit được tổng hợp không có gì thay đổi so với chuỗi polipeptit do gen tổng hợp.

C.

C. thay đổi thành phần, trật tự sắp xếp của các axit amin trong chuỗi polipeptit do gen đó tổng hợp.

D.

D. bị thay thế một axit amin nhưng số lượng axit amin trong chuỗi polipeptit do gen tổng hợp không bị thay đổi.

A.

A. Mất đoạn NST 

B.
B. Đảo đoạn NST 
C.
C. Lặp đoạn NST
D.
D. Chuyển đoạn NST
A.

A. Mất cặp Nu trước mã kết thúc.

B.

B. Mất cặp Nu sau bộ ba mở đầu.

C.

C. Thay thế một cặp Nu ở đoạn giữa của gen.

D.
D. Thêm một cặp Nu trước mã mở đầu.
A.

A. Vùng mã hóa tổng hợp prôtêin ức chế.

B.

B. Quá trình phiên mã gen cấu trúc bị ức chế.

C.

C. Quá trình dịch mã không thể tiến hành được.

D.
D. Prôtêin ức chế bám vào vùng vận hành.