Lớp 9

Một dây dẫn có điện trở 50 Ω chịu được dòng điện có cường độ lớn nhất là 500mA. Hiệu điện thế lớn nhất đặt giữa hai đầu dây dẫn đó là

Một dây dẫn có điện trở 50 Ω chịu được dòng điện có cường độ lớn nhất là 500mA. Hiệu điện thế lớn nhất đặt giữa hai đầu dây dẫn đó là:
Đáp án sai
A.
A. 1500 V.
Đáp án đúng
B.
B. 25 V.
Đáp án sai
C.
C. 60 V.
Đáp án sai
D.
D. 6 V.

Đáp án đúng là: B

Hiệu điện thế lớn nhất đặt giữa hai đầu dây dẫn đó là: Umax=Imax.R=0,5.50=25V

 

Nếu bạn chưa hiểu đáp án, bấm Xem giải thích
Vui lòng chờ
A.
A. Mét (m).
B.
B. Kilogam (kg).
C.
C. Ôm (Ω).
D.
D. Vôn (V).
A.
A. Chỉ thay đổi cường độ dòng điện.
B.
B. chỉ thay đổi hiệu điện thế.
C.
C. Chỉ thay đổi điện trở của dây dẫn.
D.
D. Có thể thay đổi cả ba đại lượng trên.
A.
A. Không thể thay đổi điện trở R để thay đổi cường độ dòng điện I.
B.
B. Cường độ dòng điện tỉ lệ thuận với điện trở của dây dẫn.
C.
C. Cường độ dòng điện tỉ lệ nghịch với điện trở của dây dẫn.
D.
D. Hiệu điện thế tỉ lệ nghịch với điện trở của dây dẫn.
A.
A. đặc trưng cho mức độ cản trở hiệu điện thế của vật.
B.
B. tỉ lệ với hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật.
C.
C. đặc trưng cho tính cản trở dòng điện của vật.
D.
D. tỉ lệ với cường độ dòng điện chạy qua vật.
A.

A. 1 kΩ = 1000 Ω = 0,01 MΩ

B.

B. 1 MΩ = 1000 kΩ = 1.000.000 Ω

C.

C. 1 Ω = 0,001 kΩ = 0,0001 MΩ

D.

D. 10 Ω = 0,1 kΩ = 0,00001 MΩ

A.
A. Cường độ dòng điện lớn nhất được phép qua biến trở.
B.
B. Cường độ dòng điện bé nhất được phép qua biến trở.
C.
C. Cường độ dòng điện định mức của biến trở.
D.
D. Cường độ dòng điện trung bình qua biến trở.
A.
A. Đèn sáng yếu hơn bình thường.
B.
B. Đèn không sáng.
C.
C. Đèn sáng mạnh hơn bình thường và sẽ bị cháy.
D.
D. Đèn sáng bình thường.
A.
A. Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở điện lượng của vật gọi là điện trở của vật dẫn.
B.
B. Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở hiệu điện thế của vật gọi là điện trở của vật dẫn.
C.
C. Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở dòng điện của vật gọi là điện trở của vật dẫn.
D.
D. Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở electron của vật gọi là điện trở của vật dẫn.
A.
A. 1Ω = 0,01kΩ = 0,0001MΩ.
B.
B. 0,5MΩ = 500kΩ = 500 000Ω.
C.
C. 1kΩ = 1 000Ω = 0,01MΩ.
D.
D. 0,0023MΩ = 230Ω = 0,23kΩ.