Môi trường sống của giun đũa là:
Đáp án sai
A.

A. Đất, nước và không khí

Đáp án sai
B.

B. Ruột của động vật và người

Đáp án sai
C.

C. Da của động vật và người; trong nước

Đáp án đúng
D.

D. Tất cả các loại môi trường

Đáp án D

Nếu bạn chưa hiểu đáp án, bấm Xem giải thích
Vui lòng chờ
A.

A. Nguồn thức ăn cung cấp cho sinh vật

B.

B. Các yếu tố của khí hậu tác động lên sinh vật

C.

C. Tập hợp tất cả các yếu tố bao quanh sinh vật

D.

D. Các yếu tố về nhiệt độ, độ ẩm

A.

A. Đất, nước, trên mặt đất- không khí

B.

B. Đất, trên mặt đất- không khí

C.

C. Đất, nước và sinh vật

D.

D. Đất, nước, trên mặt đất- không khí và sinh vật

A.

A. Đất và không khí

B.

B. Đất và nước

C.

C. Không khí và nước

D.

D. Đất

A.

A. Đất, nước và không khí

B.

B. Đất, nước, không khí và cơ thể sinh vật

C.

C. Đất, không khí và cơ thể động vật

D.

D. Không khí, nước và cơ thể thực vật

A.

A. Đất, nước và không khí

B.

B. Ruột của động vật và người

C.

C. Da của động vật và người; trong nước

D.

D. Tất cả các loại môi trường

A.

A. Giun đũa kí sinh

B.

B. Chấy, rận, nấm

C.

C. Sâu

D.

D. Thực vật bậc thấp

A.

A. Nhiệt độ

B.

B. Các nhân tố của môi trường

C.

C. Nước

D.

D. Ánh sáng

A.

A. Ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm

B.

B. Chế độ khí hậu, nước, ánh sáng

C.

C. Con người và các sinh vật khác

D.

D. Các sinh vật khác và ánh sáng

A.

A. Vô sinh

B.

B. Hữu sinh

C.

C. Vô cơ

D.

D. Chất hữu cơ

A.

A. Vô sinh

B.

B. Hữu sinh

C.

C. Hữu sinh và vô sinh

D.

D. Hữu cơ

A.

A. Giới hạn sinh thái

B.

B. Tác động sinh thái

C.

C. Khả năng cơ thể

D.

D. Sức bền của cơ thể

A.

A. Nhóm kị sáng và nhóm kị bóng

B.

B. Nhóm ưa sáng và nhóm kị bóng

C.

C. Nhóm kị sáng và nhóm ưa bóng

D.

D. Nhóm ưa sáng và nhóm ưa bóng

A.

A. Cây lúa

B.

B. Cây ngô

C.

C. Cây thầu dầu

D.

D. Cả A, B và C đều đúng

A.

A. Cây xương rồng

B.

B. Cây phượng vĩ

C.

C. Cây me đất

D.

D. Cây dưa chuột

A.

A. Hô hấp

B.

B. Quang hợp

C.

C. Hút nước

D.

D. Cả 3 hoạt động trên

A.

A. Cây vạn niên thanh

B.

B. Cây xà cừ

C.

C. Cây phi lao

D.

D. Cây bạch đàn

A.

A. Cây ráy

B.

B. Cây thông

C.

C. Cây vạn niên thanh

D.

D. Cây me đất

A.

A. Nhóm động vật ưa bóng và nhóm ưa tối

B.

B. Nhóm động vật ưa sáng và nhóm kị tối

C.

C. Nhóm động vật ưa sáng và nhóm ưa tối

D.

D. Nhóm động vật kị sáng và nhóm kị tối

A.

A. Thằn lằn

B.

B. Muỗi

C.

C. Dơi

D.

D. Cả A, B và C đều đúng

A.

A. Sơn dương

B.

B. Đà điểu

C.

C. Gián

D.

D. Chim sâu

A.

A. Là loài động vật biến nhiệt

B.

B. Tìm mồi vào buổi sáng sớm

C.

C. Chỉ ăn thức ăn thực vật và côn trùng

D.

D. Tìm mồi vào ban đêm

A.

A. Chồn, dê, cừu

B.

B. Trâu, bò, dơi

C.

C. Cáo, sóc, dê

D.

D. Dơi, chồn, sóc