Khi tế bào khí khổng trương nước thì
Đáp án sai
A.
A. vách mỏng căng ra, vách dày co lại làm cho khí khổng mở ra.
Đáp án sai
B.
B. vách dày căng ra làm cho vách mỏng căng theo nên khí khổng mở ra.
Đáp án sai
C.
C. vách dày căng ra làm cho vách mỏng co lại nên khí khổng mở ra.
Đáp án đúng
D.
D. vách mỏng căng ra làm cho vách dày căng theo nên khí khổng mở ra.

Chọn D

Nếu bạn chưa hiểu đáp án, bấm Xem giải thích
Vui lòng chờ
A.
A. ATP, NADPH và O2.       
B.
B. ATP, NADPH và CO2.
C.
C. ATP, NADP+ và O2.
D.
C. ATP, NADP+ và O2.
A.
A. pha ôxi hoá nước để sử dụng H+, CO2 và điện tử cho việc hình thành ATP, NADPH đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển.
B.
B. pha ôxi hoá nước để sử dụng H+ và điện tử cho việc hình thành ADP, NADPH đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển.
C.
C. pha ôxi hoá nước để sử dụng H+ và điện tử cho việc hình thành ATP, NADPH đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển.
D.
D. pha khử nước để sử dụng H+ và điện tử cho việc hình thành ATP, NADPH đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển.
A.
A. vách mỏng căng ra, vách dày co lại làm cho khí khổng mở ra.
B.
B. vách dày căng ra làm cho vách mỏng căng theo nên khí khổng mở ra.
C.
C. vách dày căng ra làm cho vách mỏng co lại nên khí khổng mở ra.
D.
D. vách mỏng căng ra làm cho vách dày căng theo nên khí khổng mở ra.
A.
A. vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
B.
B. vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
C.
C. vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh.
D.
D. vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
A.
A. hòa tan trong nước và vào rễ theo dòng nước.
B.
B. hút bám trên bề mặt của keo đất và trên bề mặt rễ, trao đổi với nhau khi có sự tiếp xúc giữa rễ và dung dịch đất (hút bám trao đổi).
C.
C. thẩm thấu theo sự chênh lệch nồng độ từ cao đến thấp.
D.
D. khuếch tán theo sự chênh lệch nồng độ từ cao đến thấp.
A.
A. thành phần của axit nuclêôtit, ATP, phôtpholipit, côenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ.
B.
B. chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí khổng
C.
C. thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hoá enzim.
D.
D. thành phần của prôtêin và axit nuclêic.
A.
A. chậu đất và bổ sung chất dinh dưỡng có kali.       
B.
B. chậu cát và bổ sung chất dinh dưỡng có kali.
C.
C. dung dịch dinh dưỡng nhưng không có kali.                      
D.
D. dung dịch dinh dưỡng có kali.
A.
A. cần bón bổ sung muối canxi cho cây.
B.
B. có thể cây này đã được bón thừa nitơ.
C.
C. có thể cây này đã được bón thừa kali
D.
D. cây cần được chiếu sáng tốt hơn.
A.
A. Là thành phần của axit nuclêic, ATP, phôtpholipit, côenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ.
B.
B. Chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hóa enzim, mở khí khổng.
C.
C. Là thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hóa enzim.
D.
D. Tham gia cấu tạo nên các phân tử prôtêin, enzim, côenzim, axit nuclêic, diệp lục, ATP,...