Lớp 11

Khi có dòng điện chạy qua vật dẫn là đoạn mạch nối giữa hai cực của nguồn điện thì các

Khi có dòng điện chạy qua vật dẫn là đoạn mạch nối giữa hai cực của nguồn điện thì các hạt mang điện tham gia vào chuyển động có hướng dưới tác dụng của lực
Đáp án sai
A.

A. Cu – lông                 

Đáp án sai
B.

B. hấp dẫn           

Đáp án sai
C.

C. đàn hồi            

Đáp án đúng
D.

D. điện

Đáp án: D

HD Giải: Khi có dòng điện chạy qua vật dẫn là đoạn mạch nối giữa hai cực của nguồn điện thì các hạt mang điện tham gia vào chuyển động có hướng dưới tác dụng của lực điện

Nếu bạn chưa hiểu đáp án, bấm Xem giải thích
Vui lòng chờ
A.

A. dòng chuyển dời có hướng của các điện tích

B.

B. dòng chuyển động của các điện tích

C.

C. dòng chuyển dời có hướng của electron

D.

D. dòng chuyển dời có hướng của ion dương

A.

A. Tác dụng cơ

B.

B. Tác dụng nhiệt

C.

C. Tác dụng hoá học

D.

D. Tác dụng từ

A.

A. Dòng điện là dòng chuyển dời của các điện tích.

B.

B. Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều không thay đổi.

C.

C. Dòng điện không đổi là dòng điện có cường độ (độ lớn) không thay đổi.

D.

D. Dòng điện có các tác dụng như: từ, nhiệt, hóa, cơ, sinh lý

A.

A. Hiệu điện thế  

B.

B. Công suất                  

C.

C. Cường độ dòng điện  

D.

D. Nhiệt lượng

A.

A. Dòng điện có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian

B.

B. Dòng điện có cường độ không đổi theo thời gian

C.

C. Dòng điện có chiều không đổi theo thời gian

D.

   D. Dòng điện có chiều và cường độ thay đổi theo thời gian

A.

A. Trong mạch điện thắp sáng đèn trong mạng điện gia đình

B.

B. Trong mạch điện kính của đèn pin

C.

C. Trong mạch điện kính thắp sáng đèn với nguồn điện là acquy

D.

D. Trong mạch điện kính thắp sáng đèn với nguồn điện là pin mặt trời

A.

A. Nhiệt kế                   

B.

B. Vôn kế             

C.

C. ampe kế                     

D.

D. Lực kế

A.

A. Jun (J)

B.

B. cu – lông (C)    

C.

C. Vôn (V)           

D.

D. Cu – lông trên giây (C/s)

A.

A. ampe (A)                  

B.

B. cu – lông (C)    

C.

C. vôn (V)           

D.

 D. jun (J)

A.

A. Prôtôn.                     

B.

B. Êlectron.          

C.

C. Iôn.                            

D.

D. Phôtôn

A.

A. có các vật dẫn điện nối liền nhau thành mạch điện kín

B.

B. duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn

C.

C. có hiệu điện thế

D.

D. nguồn điện

A.

A. Cu – lông                 

B.

B. hấp dẫn           

C.

C. đàn hồi            

D.

D. điện

A.

A. tách electron ra khỏi nguyên tử và chuyển electron và ion về các cực của nguồn.

B.

B. sinh ra electron ở cực âm.

C.

C. sinh ra ion dương ở cực dương.

D.

D. làm biến mất electron ở cực dương

A.

A. có sự xuất hiện của lực điện trường bên trong nguồn điện

B.

B. có sự xuất hiện của lực lạ bên trong nguồn điện

C.

C. các hạt mang điện chuyển động hỗn loạn bên trong nguồn điện

D.

D. các hạt mang điện đều chuyển động theo một hướng bên trong nguồn điện

A.

A. Lực Cu – lông          

B.

B. Lực hấp dẫn              

C.

C. Lực lạ     

D.

D. Lực tương tác mạnh

A.

A. Lực lạ chỉ có thể là lực hóa học

B.

B. Điện năng tiêu thụ trong toàn mạch bằng công của lực lạ bên trong nguồn điện.

C.

C. Sự tích điện ở hai cực khác nhau ở hai cực của nguồn điện là do lực lạ thực hiện công làm dịch chuyển các điện tích.

D.

  D. Lực lạ có bản chất khác với lực tĩnh điện

A.

A. tạo ra điện tích dương trong một giây.

B.

B. tạo ra các điện tích trong một giây

C.

C. thực hiện công của nguồn điện trong một giây

D.

D. thực hiện công của nguồn điện khi di chuyển một đơn vị điện tích dương ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện

A.

A. ampe (A)                  

B.

B. Vôn (V)           

C.

C. fara (F)            

D.

D. vôn/met (V/m)