Huyệt Toản Trúc có tác dụng nào sau đây?
Đáp án sai
B.
B. Trị đau răng, viêm tai
Đáp án sai
C.
C. Trị viêm mũi, viêm xoang
Nếu bạn chưa hiểu đáp án, bấm Xem giải thích
B.
B. Thời Kỳ Đấu Tranh Giành Độc Lập Lần Thứ I
C.
C. Thời kỳ Độc Lập Giữa Các Triều Đại Ngô, Đình, Lê, Lý, Trần, Hồ
D.
D. Thời Kỳ Đấu Tranh Giành Độc Lập Lần Thứ
A.
A. Sự hình thành cơ thể con người
B.
B. Sự vận động và tiến hóa không ngừng của vật chất
B.
B. Từ rốn đo ngang ra 2 thốn
C.
C. Giữa chỗ lỏm bờ trên xương ức
A.
A. Trị thiếu sữa, viêm tuyến vú
B.
B. Trị viêm màng ngực, viêm gan
C.
C. Trị bệnh về kinh nguyệt, vô sinh
D.
D. Trị đau dạ dày, ợ chua
B.
B. Trị đau răng, viêm tai
C.
C. Trị viêm mũi, viêm xoang
A.
A. Đau vùng tim, khát muốn uống nước
C.
C. Cảm giác nóng trong người
A.
A. Suất cốc, Ấn đường, Nhân trung
B.
B. Phong thị, Dương lăng tuyền, Tam âm giao
C.
C. Thận du, Can du, Tâm du
D.
D. Khúc trì, Ngoại quan, Tý nhu
B.
B. Đau nhức giữa đỉnh đầu
C.
C. Cảm giác như khí thượng nghịch gây nên đau đầu
A.
A. Trướng bụng, đầy hơi, khó tiêu
C.
C. Đau nhiều ở hộ thượng đòn
A.
A. Giờ tuất (giờ của Tâm bào)
B.
B. Giờ hợi (giờ của Tam tiêu)
C.
C. Giờ dậu (giờ của Thận)
B.
B. Giờ mão (giờ của Đại trường)
B.
B. Tiêu chảy, tay chân lạnh
A.
A. Dương, hay co rút, kinh giật.
A.
A. Mâu thuẫn, chế ước lẫn nhau
Nguyên nhân gây bệnh bên trong bao gồm: ( hỷ, nộ, ai, ái, ố, cụ, dục: vui, giận, buồn, thương, ghét, sợ, dục)
A.
A. Phân thanh, giáng trọc
A.
A. Sinh ngoại nhiệt. ( Dương thịnh sinh ngoại nhiệt)
B.
B. Sinh nội nhiệt.( Âm hư sinh nội nhiệt)
C.
C. Sinh ngoại hàn.( Dương hư sinh ngoại hàn)
A.
A. Vàng da, miệng đắng, nôn mửa ra chất đắng
A.
A. Chuyển hoá và tàng trữ tinh, khí, thần, huyết, tân, dịch
B.
B. Thu nạp, tiêu hoá, hấp thụ, chuyển vận các chất từ đồ ăn uống và bài tiết các chất cặn bã của cơ thể ra ngoài => phủ
B.
B. Tam tiêu, Bàng quang. ( Đởm. vị. tiểu trường, đại trường, bang quang, tam tiêu)