Huyệt Toản Trúc có tác dụng nào sau đây?
Đáp án đúng
A.
A. Trị đau đầu, đau mắt
Đáp án sai
B.
B. Trị đau răng, viêm tai
Đáp án sai
C.
C. Trị viêm mũi, viêm xoang
Đáp án sai
D.
D. Tất cả đúng

Chọn A

Nếu bạn chưa hiểu đáp án, bấm Xem giải thích
Vui lòng chờ
A.

A. Thời kỳ dựng nước

B.
B. Thời Kỳ Đấu Tranh Giành Độc Lập Lần Thứ I
C.
C. Thời kỳ Độc Lập Giữa Các Triều Đại Ngô, Đình, Lê, Lý, Trần, Hồ
D.
D. Thời Kỳ Đấu Tranh Giành Độc Lập Lần Thứ
A.

A. 1257

B.
B. 1362
C.
C. 1378
D.
D. 1399
A.

A. Sự hình thành cơ thể con người

B.
B. Sự vận động và tiến hóa không ngừng của vật chất
C.
C. A và B đúng
D.
D. A và B sai
A.

A. Rốn thẳng lên 6 thốn

B.
B. Từ rốn đo ngang ra 2 thốn
C.
C. Giữa chỗ lỏm bờ trên xương ức
D.
D. Thẳng dưới rốn 4 thốn
A.

A. Trị thiếu sữa, viêm tuyến vú

B.
B. Trị viêm màng ngực, viêm gan
C.
C. Trị bệnh về kinh nguyệt, vô sinh
D.
D. Trị đau dạ dày, ợ chua
A.

A. Châm xiên

B.
B. Châm luồn dưới da
C.
C. Cấm châm
D.
D. Tất cả đúng
A.

A. Kinh Tam tiêu

B.
B. Kinh Bàng quang
C.
C. Kinh Đởm
D.
D. Kinh Tâm bào
A.
A. Bên ngoài.
B.
B. Hoạt động.
C.
C. Bên dưới.
D.
D. Có xu hướng phân tán
A.
A. Trị đau đầu, đau mắt
B.
B. Trị đau răng, viêm tai
C.
C. Trị viêm mũi, viêm xoang
D.
D. Tất cả đúng
A.
A. Đau vùng tim, khát muốn uống nước
B.
B. Mắt đỏ
C.
C. Cảm giác nóng trong người
D.
D. Tiểu gắt
A.
A. Suất cốc, Ấn đường, Nhân trung
B.
B. Phong thị, Dương lăng tuyền, Tam âm giao
C.
C. Thận du, Can du, Tâm du
D.
D. Khúc trì, Ngoại quan, Tý nhu
A.
A. Điên cuồng
B.
B. Đau nhức giữa đỉnh đầu
C.
C. Cảm giác như khí thượng nghịch gây nên đau đầu
D.
D. Chảy máu cam
A.

A. Trướng bụng, đầy hơi, khó tiêu

B.
B. Hoa mắt, chóng mặt
C.
C. Nước tiểu vàng
D.
D. Sốt cao
A.
A. Ngực đầy trướng
B.
B. Ho và khó thở
C.
C. Đau nhiều ở hộ thượng đòn
D.
D. Tất cả đúng
A.
A. Giờ tuất (giờ của Tâm bào)
B.
B. Giờ hợi (giờ của Tam tiêu)
C.
C. Giờ dậu (giờ của Thận)
D.
D. Giờ tý (giờ của Đởm)
A.
A. Giờ dần (giờ của Phế)
B.
B. Giờ mão (giờ của Đại trường)
C.
C. Giờ thìn (giờ của Vị)
D.
D. Giờ tỵ (giờ của Tỳ)
A.
A. Tỳ vị hư hàn.
B.
B. Thân dương hư.
C.
C. Tâm dương hư.
D.
D. Can dương hư
A.
A. Đau nhức các khớp
B.
B. Tiêu chảy, tay chân lạnh
C.
C. Hoa mắt, chóng mặt
D.
D. Xuất huyết dưới da
A.
A. Phong hàn
B.
B. Phong nhiệt
C.
C. Phong động
D.
D. Phong thấp
A.
A. Dương, hay co rút, kinh giật.
B.
B. Hay bốc lên đầu mặt.
C.
C. A và B đúng.
D.
D. A và B sai
A.
A. Mâu thuẫn, chế ước lẫn nhau
B.
B. Cân bằng lẫn nhau
C.
C. Nương tựa lẫn nhau
D.
D. Tất cả đúng
A.
A. Phân thanh, giáng trọc
B.
B. Bài tiết nước tiểu
C.
C. Bài tiết cặn bã
D.
D. Tất cả đúng
A.
A. Sinh ngoại nhiệt. ( Dương thịnh sinh ngoại nhiệt)
B.
B. Sinh nội nhiệt.( Âm hư sinh nội nhiệt)
C.
C. Sinh ngoại hàn.( Dương hư sinh ngoại hàn)
D.
D. Sinh nội hàn
A.
A. Vàng da, miệng đắng, nôn mửa ra chất đắng
B.
B. Đau ngực, ho khan
C.
C. Xuất huyết dưới da
D.
D. Đau nhức các khớp
A.
A. Tóc
B.
B. Mắt
C.
C. Mũi
D.
D. Lưỡi
A.
A. Tàng huyết
B.
B. Sơ tiết
C.
C. Chủ cân
D.
D. Tất cả đúng
A.
A. Chuyển hoá và tàng trữ tinh, khí, thần, huyết, tân, dịch
B.
B. Thu nạp, tiêu hoá, hấp thụ, chuyển vận các chất từ đồ ăn uống và bài tiết các chất cặn bã của cơ thể ra ngoài => phủ
C.
C. A và B đúng
D.
D. A và B sai
A.
A. Tỳ, Vị
B.
B. Tam tiêu, Bàng quang. ( Đởm. vị. tiểu trường, đại trường, bang quang, tam tiêu)
C.
C. Can, Tâm
D.
D. Phế, Tam tiêu