A. 16,32
B. 8,16
C. 20,40
D. 13,60
E gồm các este của ancol (tổng a mol) và các este của phenol (tổng b mol)
Este của ancol + NaOH → Muối + ancol
Este của phenol + 2NaOH → Muối axit cacboxylic + muối phenol + H2O
=> nNaOH = a + 2b = 0,2 (1)
Vì các este đều đơn chức => ancol đơn chức => nancol = a => nH2 = 0,5a
=> mancol = mtăng + mH2 = 6,9 + a
nH2O = neste của phenol = b
Bảo toàn khối lượng: mhỗn hợp E + mNaOH = mmuối + mancol + mH2O
=> 136.(a + b) + 0,2.40 = 20,5 + a + 6,9 + 18b (2)
Từ (1) và (2) => a = 0,1 và b = 0,05
=> m = 136.(a + b) = 20,4
Đáp án cần chọn là: C
A. 8,64 gam.
B. 9,72 gam.
C. 4,68 gam
D. 8,10 gam
A. CH3OOC-CH=CH-COOCH2-CH2-CH3
B. CH3OOC-CH=CH-COOCH2CH3
C. CH3OOC-CH2-COOCH2-CH2-CH3
D. CH3OOC-CH2-COOCH2-CH3
A. 40,8
B. 30,3
C. 20,40
D. 13,60
A. 240.
B. 100.
C. 120.
D. 190
A. 6,48 gam.
B. 5,2 gam.
C. 4,8 gam.
D. 3,24 gam
A. Thành phần % theo số mol của Y trong M là 12,5%.
B. Tổng số nguyên tử hiđro trong hai phân tử X và Y bằng 6.
C. Tổng số nguyên tử cacbon trong phân tử T bằng 6.
D. X không làm mất màu nước brom
A. 11,0 gam.
B. 10,1 gam.
C. 12,9 gam.
D. 25,3 gam
A. 0,02.
B. 0,03
C. 0,05.
D. 0,1
A. 7,05 gam.
B. 14,1 gam.
C. 16,3 gam.
D. 8,10 gam
A. 32,88%
B. 58,84%
C. 50,31%
D. 54,18%
A. Chất hữu cơ X có chứa 14 nguyên tử hiđro.
B. Ancol (Y) và (Z) là 2 chất đồng đẳng liên tiếp với nhau.
C. Số nguyên tử cacbon trong axit (T) bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong chất hữu cơ X.
D. Axit (T) có chứa 2 liên kết đôi trong phân tử
A. 16,32
B. 8,16
C. 20,40
D. 13,60
A. 6,48 gam.
B. 4,86 gam
C. 2,68 gam.
D. 3,24 gam
A. Thành phần % theo số mol của Y trong M là 12,5%.
B. Tổng số nguyên tử hiđro trong hai phân tử X và Y bằng 6.
C. Tổng số nguyên tử cacbon trong phân tử T bằng 6.
D. X không làm mất màu nước brom
A. Thành phần % theo số mol của Y trong M là 12,5%.
B. Tổng số nguyên tử hiđro trong hai phân tử X và Y bằng 6.
C. Tổng số nguyên tử cacbon trong phân tử T bằng 6.
D. X không làm mất màu nước brom