Hậu quả xảy ra ở bệnh nhân Đao là:
Đáp án sai
A.

A. Cơ thể lùn, cổ rụt, lưỡi thè ra

Đáp án sai
B.

B. Hai mắt xa nhau, mắt một mí, ngón tay ngắn

Đáp án sai
C.

C. Si đần bẩm sinh, không có con

Đáp án đúng
D.

D. Cả A, B, C đều đúng

Đáp án D

Nếu bạn chưa hiểu đáp án, bấm Xem giải thích
Vui lòng chờ
A.

A. Người sinh sản chậm và ít con.

B.

B. Không thể áp dụng các phương pháp lai và gây đột biến.

C.

C. Các quan niệm và tập quán xã hội.

D.

D. Cả A, B, C đều đúng.

A.

A. Mẹ chỉ sinh ra 2 con trong một lần sinh của mẹ.

B.

B. Nhiều đứa con được sinh ra trong một lần sinh của mẹ.

C.

C. Có 3 con được sinh ra trong một lần sinh của mẹ.

D.

D. Chỉ sinh một con.

A.

A. Giới tính 1 nam, 1 nữ khác nhau.

B.

B. Ngoại hình không giống nhau.

C.

C. Có cùng một giới tính.

D.

D. Cả 3 yếu tố trên.

A.

A. Luôn giống nhau về giới tính.

B.

B. Luôn có giới tính khác nhau.

C.

C. Có thể giống nhau hoặc khác nhau về giới tính.

D.

D. Ngoại hình luôn giống hệt nhau.

A.

A. Hai trứng được thụ tinh cùng lúc.

B.

B. Một trứng được thụ tinh với hai tinh trùng khác nhau.

C.

C. Một trứng được thụ tinh với một tinh trùng.

D.

D. Một trứng thụ tinh với một tinh trùng và ở lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử, 2 tế bào con tách rời.

A.

A. Dị bội xảy ra trên cặp NST thường

B.

B. Đa bội xảy ra trên cặp NST thường

C.

C. Dị bội xảy ra trên cặp NST giới tính

D.

D. Đa bội xảy ra trên cặp NST giới tính

A.

A. Cơ thể lùn, cổ rụt, lưỡi thè ra

B.

B. Hai mắt xa nhau, mắt một mí, ngón tay ngắn

C.

C. Si đần bẩm sinh, không có con

D.

D. Cả A, B, C đều đúng

A.

A. Bệnh Đao chỉ xảy ra ở trẻ nam

B.

B. Bệnh Đao chỉ xảy ra ở trẻ nữ

C.

C. Bệnh Đao có thể xảy ra ở cả nam và nữ

D.

D. Bệnh Đao chỉ có ở người lớn

A.

A. 1/700

B.

B. 1/500

C.

C. 1/200

D.

D. 1/100

A.

A. Đột biến đa bội thể

B.

B. Đột biến dị bội thể

C.

C. Đột biến về cấu trúc NST

D.

D. Đột biến gen

A.

A. Chỉ xuất hiện ở nữ

B.

B. Chỉ xuất hiện ở nam

C.

C. Có thể xảy ra ở cả nam và nữ

D.

D. Không xảy ra ở trẻ con, chỉ xảy ra ở người lớn

A.

A. Số lượng NST theo hướng tăng lên

B.

B. Cấu trúc NST

C.

C. Số lượng NST theo hướng giảm dần

D.

D. Cấu trúc của gen

A.

A. Thừa 1 NST số 21

B.

B. Thiếu 1 NST số 21

C.

C. Thừa 1 NST giới tính X

D.

D. Thiếu 1 NST giới tính X

A.

A. XXY

B.

B. XXX

C.

C. XO

D.

D. YO

A.

A. 1/ 3000 ở nam

B.

B. 1/ 3000 ở nữ

C.

C. 1/2000 ở cả nam và nữ

D.

D. 1/1000 ở cả nam và nữ

A.

A. Các bộ phận trên cơ thể phát triển bình thường

B.

B. Thường có con bình thường

C.

C. Thường chết sớm và mất trí nhớ

D.

D. Có khả năng hoạt động tình dục bình thường

A.

A. Đột biến gen trội thành gen lặn

B.

B. Đột biến gen lặn thành gen trội

C.

C. Đột biến cấu trúc NST

D.

D. Đột biến số lượng NST

A.

A. Thường bị mất trí nhớ

B.

B. Rối loạn hoạt động sinh dục và không có con

C.

C. Thường bị chết sớm

D.

D. Da, tóc có màu trắng do cơ thể thiếu sắc tố

A.

A. Các tác nhân vật lí, hoá học trong tự nhiên

B.

B. Ô nhiễm môi trường sống

C.

C. Rối loạn hoạt động trao đổi chất bên trong tế bào

D.

D. Cả A, B, C đều đúng

A.

A. Bệnh máu không đông và bệnh Đao

B.

B. Bệnh Đao và bệnh Bạch tạng

C.

C. Bệnh máu không đông và bệnh bạch tạng

D.

D. Bệnh Tơcnơ và bệnh Đao

A.

A. Di truyền

B.

B. Di truyền y học tư vấn

C.

C. Giải phẫu học

D.

D. Di truyền và sinh lí học

A.

A. Đột biến gen lặn trên NST thường

B.

B. Đột biến gen trội trên NST thường

C.

C. Đột biến gen lặn trên NST giới tính

D.

D. Đột biến gen trội trên NST giới tính