Hai trung tâm dịch vụ lớn nhất của Liên bang Nga là
Đáp án sai
A.
A. Mát-xcơ-va và Vôn-ga-grát.   
Đáp án sai
B.
B. Xanh Pê-téc-bua và Vôn-ga-grát    
Đáp án sai
C.
C. Vôn-ga-grát và Nô-vô-xi-biếc.    
Đáp án đúng
D.
D. Mát-xcơ-va và Xanh Pê-téc-bua.

Chọn đáp án D

Nếu bạn chưa hiểu đáp án, bấm Xem giải thích
Vui lòng chờ
A.
A. Nằm ở cả châu Á và châu Âu.     
B.
B. Lãnh thổ trải dài trên 11 múi giờ.     
C.
C. Giáp với Bắc Băng Dương và nhiều nước châu Âu.  
D.
D. Có nhiều kiểu khí hậu khác nhau.
A.
A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. 
B.
B. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.      
C.
C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. 
D.
D. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương.
A.
A. Đại bộ phận là đồng bằng và vùng trũng.   
B.
B. Phần lớn là núi và cao nguyên.     
C.
C. Có nguồn khoáng sản và lâm sản lớn.   
D.
D. Có trữ năng thủy điện lớn.
A.
A. Phần lớn là núi và cao nguyên. 
B.
B. Có nguồn khoáng sản và lâm sản lớn. 
C.
C. Có trữ năng thủy điện lớn.
D.
D. Đồng bằng Đông Âu tương đối cao.
A.
A. sông Ô-bi.
B.
B. sông Von-ga
C.
C. sông Ê-nit-xây. 
D.
D. sông Lê-na.
A.
A. địa hình chủ yếu là núi và cao nguyên.  
B.
B. nhiều vùng rộng lớn có khí hậu băng giá và khô hạn.  
C.
C. hơn 80% lãnh thổ nằm ở vành đai khí hậu ôn đới.
D.
D. giáp với Bắc Băng Dương lạnh giá.
A.
A. năng lượng, luyện kim, hóa chất.    
B.
B. năng lượng, luyện kim, dệt.   
C.
C. năng lượng, luyện kim, cơ khí.    
D.
D. năng lượng, luyện kim, vật liệu xây dựng.
A.
A. Đông Âu.  
B.
B. núi U-ran
C.
C. Xi-bia.
D.
D. Viễn Đông.
A.
A. phần lãnh thổ phía đông. 
B.
B. phần lãnh thổ thuộc châu Á.  
C.
C. phần lãnh thổ phía tây.  
D.
D. phần lãnh thổ thuộc châu Âu.
A.
A. Từ năm 1991 đến năm 2015, dân số Liên bang Nga tăng lên 5 triệu người.  
B.
B. Từ năm 1991 đến năm 2015, dân số Liên bang Nga giảm tới 5 triệu người.   
C.
C. Từ năm 1991 đến năm 2015, dân số Liên bang Nga liên tục giảm. 
D.
D. Từ năm 1991 đến năm 2015, dân số Liên bang Nga liên tục tăng.
A.
A. các thành ph trung bình, các thành phố lớn và các thành phố vệ tinh.       
B.
B. các thành phố trung bình, các thành phố lớn và cực lớn. 
C.
C. các thành phố nhỏ, các thành phố vệ tinh, các thành phố lớn.  
D.
D. các thành phố nhỏ, trung bình và các thành phố vệ tinh.
A.
A. lực lượng lao động dồi dào. 
B.
B. nền kinh tế năng động.     
C.
C. trình độ dân trí cao.   
D.
D. tỉ lệ dân thành thị cao.
A.
A. Có nhiều công trình kiến trúc, tác phẩm văn học, nghệ thuật có giá trị.     
B.
B. Có nhiều nhà bác học thiên tài, nổi tiếng thế giới.
C.
C. Có nghiên cứu khoa học cơ bản rất mạnh, tỉ lệ người biết chữ cao.  
D.
D. Là nước đầu tiên trên thế giới đưa con người lên vũ trụ.
A.
A. Liên bang Nga thu hút vốn đầu tư nước ngoài và lao động của các quốc gia khác.   
B.
B. Liên bang Nga mở rộng thị trường buôn bán với các nước trên thế giới.    
C.
C. Liên bang Nga tăng cường các hoạt động thương mại lớn, tăng cường sức ảnh hưởng đến thế giới.  
D.
D. Liên bang Nga tiếp thu thành tựu khoa học, kĩ thuật của thế giới, thu hút đầu tư nước ngoài.
A.
A. Liên bang Nga là nước xuất siêu.     
B.
B. Các ngành dịch vụ phát triển mạnh.  
C.
C. Liên bang Nga nhập khẩu nhiều dầu mỏ.       
D.
D. Tống kim ngạch ngoại thương liên tục tăng.
A.
A. công nghiệp khai thác than
B.
B. công nghiệp khai thác dầu khí.       
C.
C. công nghiệp điện lực.  
D.
D. công nghiệp luyện kim.
A.
A. đưa nền kinh tế từng bước thoát khỏi khủng hoảng.  
B.
B. tiếp tục xây dựng nền kinh tế tập trung bao cấp.  
C.
C. hạn chế mở rộng ngoại giao.     
D.
D. coi trọng châu Âu và châu Mĩ.
A.
A. Mát-xcơ-va và Vôn-ga-grát.   
B.
B. Xanh Pê-téc-bua và Vôn-ga-grát    
C.
C. Vôn-ga-grát và Nô-vô-xi-biếc.    
D.
D. Mát-xcơ-va và Xanh Pê-téc-bua.
A.
A. phát triển công nghiệp khai thác khoáng sản.       
B.
B. có dải đất đen phì nhiêu, thuận lợi phát triển nông nghiệp.  
C.
C. tập trung nhiều ngành công nghiệp; sản lượng lương thực lớn.  
D.
D. công nghiệp khai thác kim loại màu, luyện kim, cơ khí phát triển.
A.
A. Quan hệ Nga - Việt là quan hệ truyền thống. 
B.
B. Là đối tác chiến lược vì lợi ích cho cả hai bên
C.
C. Hợp tác toàn diện: kinh tế, chính trị, văn hóa, giáo dục và khoa học kĩ thuật. 
D.
D. Đưa kim ngạch buôn bán hai chiều Nga - Việt đạt mức 1 tỉ USD/năm
A.
A. vùng Trung ương.   
B.
B. vùng Trung tâm đất đen.  
C.
C. vùng U-ran. 
D.
D. vùng Viễn Đông.