A. C.
B. C.
C. C.
D. C.
A.6,76 N.
B. 15,6 N.
C. 7,2 N.
D. 14, 4 N.
A. 2,1875.1013.
B. 2,1875.1014.
C. 2,1875.1015.
D. 2,1875.1016.
A.T tăng nếu hai quả cầu tích điện trái dấu.
B. T giảm nếu hai quả cầu tích điện cùng dấu.
C. T thay đổi.
D. T không đổi.
A.Trong muối ăn kết tinh có nhiều ion dương tự do.
B.Trong muối ăn kết tinh có nhiều ion âm tự do.
C.Trong muối ăn kết tinh có nhiều electron tự do.
D.Trong muối ăn kết tinh hầu như không có ion và electron tự do.
A.Có hai nửa điện tích trái dấu.
B. Tích điện dương.
C. Tích điện âm.
D. Trung hòa về điện.
A.Hai quả cầu nhiễm điện cùng dấu.
B.Hai quả cầu nhiễm điện trái dấu.
C.Hai quả cầu không nhiễm điện.
D.Một quả cầu nhiễm điện, một quả cầu không nhiễm điện.
A.
B.
C.
D.
A.
B. 0,2
C. 0,15
D. 0,25
A.
B.
C.
D. 0.
A.Thừa electron.
B. Thiếu 4.electron.
C. Thừa 25. electron.
D. Thiếu 25.electron.
A.1 cm.
B. 4 cm.
C. 2 cm.
D. 3 cm.
A. N.
B. N.
C. N.
D. N.
A. 1,5.
B. 2,25.
C. 3.
D. 4,5.
A. (rad/s).
B. (rad/s).
C. (rad/s).
D. (rad/s).
A. C.
B. C.
C. C.
D. C.
A. C.
B. C.
C. C.
D. C.
A.7,5.
B. 0,085.
C. 10.
D. 9.
A.Ba ion nằm trên ba đỉnh của tam giác đều và q = -4e.
B.Ba ion nằm trên ba đỉnh của tam giác đều và q = -e.
C.Ba ion nằm trên đường thẳng, ion dương cách đều hai ion âm và q = -2e.
D.Ba ion nằm trên đường thẳng, ion dương cách đều hai ion âm và q = -4e.
A.Đặt q0 trên đường thẳng AB, trong đoạn AB và cách B là 6 cm.
B.Đặt q0 trên đường thẳng AB, ngoài đoạn AB và cách B là 6 cm.
C.Đặt q0 trên đường thẳng AB, ngoài đoạn AB và cách B là 12 cm.
D.Đặt q0 trên đường thẳng AB, trong đoạn AB và cách B là 15 cm.
A.Đặt q3 = -8 trên đường thẳng AB, trong đoạn AB và cách A là 5 cm.
B.Đặt q3 = -4 trên đường thẳng AB, ngoài đoạn AB và cách A là 5 cm.
C.Đặt q3 = -8 trên đường thẳng AB, ngoài đoạn AB và cách A là 60 cm.
D.Đặt q3 = -4 trên đường thẳng AB, trong đoạn AB và cách A là 15 cm.
A.0,136 N.
B. 0,156 N.
C. 0,072 N.
D. 0,144 N.