Lớp 12

Điền vào chỗ trống cụm từ nào cho dưới đây để được một mệnh đề đúng?“Tồn tại hình đa diện đều mà các mặt của nó là những…

Điền vào chỗ trống cụm từ nào cho dưới đây để được một mệnh đề đúng?“Tồn tại hình đa diện đều mà các mặt của nó là những….”
Đáp án sai
A.

A. Đa giác tám cạnh đều

Đáp án sai
B.

B. Đa giác bảy cạnh đều

Đáp án đúng
C.

C. ngũ giác đều

Đáp án sai
D.

D. lục giác đều

Đáp án C

“Tồn tại hình đa diện đều mà các mặt của nó là những ngũ giác đều. Đó chính là khối mười hai mặt đều.

Nếu bạn chưa hiểu đáp án, bấm Xem giải thích
Vui lòng chờ
A.

A. 10 đỉnh

B.

B. 12 đỉnh

C.

C. 18 đỉnh

D.

D. 20 đỉnh

A.

A. (4; 3)

B.

B. (3; 4)

C.

C. (5; 3)

D.

D. (3; 5)

A.

A. (4; 3)

B.

B. (3; 4)

C.

C. (5; 3)

D.

D. (3; 5)

A.

A. (4; 3)

B.

B. (3; 4)

C.

C. (5; 3)

D.

D. (3; 5)

A.

A. (4; 3)

B.

B. (3; 4)

C.

C. (5; 3)

D.

D. (3; 5)

A.

A. 8 cạnh

B.

B. 12 cạnh

C.

C. 24 cạnh

D.

D. 30 cạnh

A.

A. 12 cạnh

B.

B. 20 cạnh

C.

C. 24 cạnh

D.

D. 30 cạnh

A.

A. 20 cạnh

B.

B. 28 cạnh

C.

C. 30 cạnh

D.

D. 40 cạnh

A.

A. Tam giác đều

B.

B. hình vuông

C.

C. ngũ giác đều

D.

D. lục giác đều

A.

A. Tam giác đều

B.

B. hình vuông

C.

C. ngũ giác đều

D.

D. lục giác đều

A.

A. 6 đỉnh

B.

B. 8 đỉnh

C.

C. 10 đỉnh

D.

D. 12 đỉnh

A.

A. 12 đỉnh

B.

B. 16 đỉnh

C.

C. 20 đỉnh

D.

D. 24 đỉnh

A.

A. Đa giác tám cạnh đều

B.

B. Đa giác bảy cạnh đều

C.

C. ngũ giác đều

D.

D. lục giác đều

A.

A. Hình tứ diện đều

B.

B. Hình bát diện đều

C.

C. hình 12 mặt đều

D.

D. hình 20 mặt đều

A.

A. Hình tứ diện đều

B.

B. Hình lập phương

C.

C. hình 12 mặt đều

D.

D. hình 20 mặt đều