A. +
B. +
C. Fe + dư
D. + HCl
Đáp án cần chọn là: B
A. MgO, FeO
B. ,
C. Fe, MgO
D. MgO,
A. BaO, FeO
B. ,
C. ,
D. BaO,
A.
B. FeO
C. Fe
D.
A. FeO +
B. + Fe
C. Fe + NaCl
D. Fe +
A. Fe +
B. Fe + HCl
C. Fe +
D. Fe +
A. một cái đinh sắt
B. một miếng Cu
C. Một ít dung dịch sắt
D. một thanh Mg
A. Mg
B. Fe
C. Fe
D. Cu
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A.
B.
C. Fe + dư
D. FeO +
A. +
B. +
C. Fe + dư
D. + HCl
A. Zn, .
B. Ag,
C. Ag,
D. Zn,
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. bột Mg, dung dịch , dung dịch HCl
B. bột Mg, dung dịch , dung dịch
C. khí , dung dịch , dung dịch HCl
D. khí , dung dịch , dung dịch
A. , đặc nóng,
B. , đặc nóng,
C. , đặc nóng,
D. FeCl2, loãng,
A. đặc nóng
B. loãng, BaCl2.
C. HCl
D. .
A. Phân hủy hết muối cacbonat, tránh việc tạo kết tủa
B. Đẩy hết oxi hòa tan, tránh việc oxi hòa tan oxi hóa Fe(II) lên Fe(III).
C. Để nước khử Fe(III) thành Fe(II).
D. Đẩy nhanh tốc độ phản ứng
A.
B.
C.
D.
A. Tính oxi hóa
B. Tính khử
C. Tính bazơ
D. Tính oxi hóa và tính khử
A. Các hợp chất sắt (III) thể hiện tính oxi hóa
B. Các hợp chất sắt (III) thể hiện tính khử
C. Các hợp chất sắt (III) thể hiện tính bazơ
D. Các hợp chất sắt (III) vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. dung dịch NaOH
B. khí
C. dung dịch
D. dung dịch HCl
A. có kết tủa trắng tạo ra
B. có kết tủa nâu đỏ tạo ra
C. có khí thoát ra
D. cả B và C
A. NaOH
B.
C. HCl
D.
A. dung dịch NH3
B. dung dịch trong
C. kim loại Cu
D. tất cả các đáp án trên
A. Tính oxi hóa
B. Tính khử
C. tính bazơ
D. Tính oxi hóa và tính khử