Lớp 12

Đất đai ở đồng bằng ven biển miền Trung có đặc tính nghèo, nhiều cát, ít phù sa do

Đất đai ở đồng bằng ven biển miền Trung có đặc tính nghèo, nhiều cát, ít phù sa do
Đáp án đúng
A.

A. Trong quá trình hình thành biển đóng vai trò chủ yếu.

Đáp án sai
B.

B. Các dãy nũi chạy theo hướng tây-đông ăn sát ra biển.

Đáp án sai
C.

C. Đồng bằng nằm ở chân núi, nhận nhiều sỏi, cát trôi sông.

Đáp án sai
D.

D. Các sông miền Trung ngắn, hẹp và rất nghèo phù sa.

Đáp án A

Giải thích: Đất đai ở đồng bằng ven biển miền Trung của nước ta có đặc tính nghèo, nhiều cát, ít phù sa do biển đóng vai trò chủ yếu trong quá trình hình thành đất. Các loại đất ở khu vực này được trồng chủ yếu các loại cây hằng năm như đậu tương, lạc,… và trồng cây chắn gió thổi cát bay, cát chảy ven biển.

Nếu bạn chưa hiểu đáp án, bấm Xem giải thích
Vui lòng chờ
A.

A. Diện tích rộng hơn Đồng bằng sông Cửu Long.

B.

B. Hệ thống đê điều chia đồng bằng thành nhiều ô.

C.

C. Hệ thống kênh rạch chằng chịt.

D.

D. Thủy triều xâm nhập gần như sâu toàn bộ đồng bằng về mùa cạn.

A.

A. Diện tích nhỏ hơn Đồng bằng sông Hồng.

B.

B. Hệ thống đê điều chia đồng bằng thành nhiều ô.

C.

C. Có hệ thống sông ngòi kênh rạch chằng chịt hơn.

D.

D. Độ cao địa hình lớn hơn Đồng bằng sông Hồng.

A.

A. Được hình thành do tác động của dòng chảy chia cắt các thềm phù sa cổ.

B.

B. Có cả đất phù sa cổ lẫn đất badan.

C.

C. Được nâng lên yếu trong vận động Tân kiến tạo.

D.

D. Nằm chuyển tiếp giữa miền núi và đồng bằng.

A.

A. Đông Bắc.

B.

B. Đông Nam Bộ.

C.

C. Bắc Trung Bộ.

D.

D. Tây Nguyên.

A.

A. Đồng bằng ven biển và đồng bằng châu thổ.

B.

B. Tam giác châu và đồng bằng ven biển.

C.

C. Đồng bằng châu thổ và bán bình nguyên.

D.

D. Đồng bằng ven biển và tam giác châu.

A.

A. Đồng bằng sông Mã-Chu và đồng bằng sông Hồng.

B.

B. Đồng bằng sông Mã-Chu và đồng bằng sông Cửu Long.

C.

C. Đồng bằng sông Cả và đồng bằng sông Cửu Long.

D.

D. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long.

A.

A. Được bồi tụ trên vịnh biển nông, thềm lục địa mở rộng.

B.

B. Trên bề mặt có nhiều sông ngòi, kênh rạch.

C.

C. Có diện tích khoảng 40 000 km².

D.

D. Có hệ thống đê sông và đê biển.

A.

A. Đồng bằng có địa hình bằng phẳng, miền núi có địa hình cao hiểm trở.

B.

B. Đồng bằng thuận lợi cho cây lương thực, miền núi thích hợp cho cây công nghiệp.

C.

C. Dưới tác động của ngoại lực vật chất ở miền núi bồi tụ nên các đồng bằng.

D.

D. Sông ngòi phát nguyên từ miền núi cao nguyên chảy qua các đồng bằng.

A.

A. Mang vật liệu bồi đắp đồng bằng, cửa sông.

B.

B. Chia cắt thành nhiều vùng đồng bằng nhỏ hẹp.

C.

C. Gây ra hiện tượng ngập lụt nghiêm trọng, kéo dài.

D.

D. Gây ra nhiều thiên tai mưa, bão, hạn hán.

A.

A. Vật liệu bồi đắp đồng bằng cửa sông ít.

B.

B. Thường xuyên chịu ảnh hưởng của biển.

C.

C. Các dãy núi lan sát ra biển chia cắt, sông ngắn nhỏ, ít phù sa.

D.

D. Con người làm đê sông ngăn cách các đồng bằng.

A.

A. Trong quá trình hình thành biển đóng vai trò chủ yếu.

B.

B. Các dãy nũi chạy theo hướng tây-đông ăn sát ra biển.

C.

C. Đồng bằng nằm ở chân núi, nhận nhiều sỏi, cát trôi sông.

D.

D. Các sông miền Trung ngắn, hẹp và rất nghèo phù sa.

A.

A. Chạy dài suốt lãnh thổ từ bắc đến nam.

B.

B. Đồi núi thấp chiếm ưu thế tuyệt đối.

C.

C. Núi nước ta có địa hình hiểm trở.

D.

D. Núi nước ta có sự phân bậc rõ ràng.

A.

A. Độ cao và hướng các dãy núi.

B.

B. Độ cao, độ dốc và hướng các dãy núi.

C.

C. Độ dốc và hướng các dãy núi.

D.

D. Độ cao và độ dốc của các dãy núi.

A.

A. Nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến.

B.

B. Nước ta có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.

C.

C. Nước ta nằm trong khu vực châu Á gió mùa.

D.

D. Đồi núi thấp chiếm 85% diện tích lãnh thổ.

A.

A. Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đồi trung du.

B.

B. Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đồi núi cao.

C.

C. Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đồi núi thấp.

D.

D. Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên các vùng đồng bằng.

A.

A. Địa hình nước ta ít hiểm trở.

B.

B. Địa hình nước ta có sự phân bậc rõ ràng.

C.

C. Tính chất nhiệt đới ẩm của thiên nhiên được bảo toàn.

D.

D. Thiên nhiên có sự phân hoá sâu sắc.

A.

A. địa hình nước ta ít hiểm trở.

B.

B. địa hình nước ta có sự phân bậc rõ ràng.

C.

C. địa hình nước ta chủ yếu là đồi núi thấp.

D.

D. thiên nhiên có sự phân hoá sâu sắc.

A.

A. Có mạng lưới kênh rạch chằng chịt.

B.

B. Địa hình thấp, không có đê điều bao bọc.

C.

C. Có nhiều vùng trũng rộng lớn.

D.

D. Biển bao bọc 3 mặt đồng bằng.

A.

A. Đồng bằng.

B.

B. Đồi núi thấp.

C.

C. Núi trung bình.

D.

D. Núi cao.

A.

A. sự xâm thực mạnh mẽ tại miền đồi núi và bồi lắng phù sa tại các vùng trũng.

B.

B. sự đa dạng của địa hình: đồi núi, cao nguyên, đồng bằng…

C.

C. sự phân hóa rõ theo độ cao với nhiều bậc địa hình.

D.

D. cấu trúc địa hình gồm 2 hướng chính: tây bắc – đông nam và vòng cung.

A.

A. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.

B.

B. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi thấp.

C.

C. Địa hình nước ta khá đa dạng.

D.

D. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người.

A.

A. Đông Bắc, Đông Nam, Tây Bắc, Tây Nam.

B.

B. Hoàng Liên Sơn, Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam, Tây Bắc.

C.

C. Đông Bắc, Tây Bắc, Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam.

D.

D. Hoàng Liên Sơn, Tây Bắc, Đông Bắc, Trường Sơn.

A.

A. dãy Hoàng Liên Sơn.

B.

B. dãy Hoành Sơn.

C.

C. sông Cả.

D.

D. dãy Bạch Mã.

A.

A. Gồm các khối núi và cao nguyên.

B.

B. Có nhiều dãy núi cao và đồ sộ nhất nước ta.

C.

C. Có bốn cánh cung.

D.

D. Địa hình thấp và hẹp ngang.

A.

A. Thừa Thiên Huế và Đà Nẵng.

B.

B. Hà Tĩnh và Quảng Bình.

C.

C. Quảng Trị và Quảng Bình.

D.

D. Thanh Hóa và Nghệ An.

A.

A. Có các cánh cung lớn mở ra về phía Bắc và Đông.

B.

B. Địa hình cao nhất nước ta với các dãy núi lớn, hướng Tây bắc – Đông nam.

C.

C. Gồm các dãy núi song song và so le theo hướng Tây bắc – Đông nam.

D.

D. Gồm các khối núi và các cao nguyên xếp tầng đất đỏ badan.

A.

A. Có các cánh cung lớn mở ra về phía Bắc và Đông.

B.

B. Địa hình cao nhất nước ta với các dãy núi lớn, hướng Tây bắc – Đông nam.

C.

C. Gồm các dãy núi song song và so le theo hướng Tây bắc – Đông nam.

D.

D. Gồm các khối núi và các cao nguyên xếp tầng đất đỏ badan.

A.

A. địa hình đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích lãnh thổ.

B.

B. có 4 cánh cung lớn chụm lại ở Tam Đảo.

C.

C. gồm các dãy núi song song và so le hướng Tây Bắc – Đông Nam.

D.

D. giáp biên giới Việt - Trung là các khối núi đá vôi đồ sộ.

A.

A. Trường Sơn Bắc có địa hình núi cao hơn Trường Sơn Nam.

B.

B. Trường sơn Bắc chủ yếu là núi thấp, trung bình; Trường Sơn Nam gồm khối núi cao đồ sộ.

C.

C. Trường Sơn Bắc địa hình núi dưới 2000m, Trường Sơn Nam có đỉnh núi cao nhất trên 3000m.

D.

D. Trường Sơn Nam có núi cao hơn Trường Sơn Bắc và cao nhất cả nước.