A. Xã hội.
B. Môi trường.
C. Kinh tế.
D. Quốc phòng.
Đáp án là A
Lời giải: Dân số, giải quyết việc làm và phòng, chống tệ nạn là nội dung của pháp luật trong lĩnh vực xã hội.
A. chủ doanh nghiệp xây dựng xong cơ sở kinh doanh.
B. cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp nhận đăng ký kinh doanh.
C. chủ cơ sở kinh doanh đảm bảo an toàn cho xã hội.
D. đảm bảo nghĩa vụ nộp thuế và bảo vệ môi trường.
A. Kinh doanh đúng ngành, nghề ghi trong giấy phép kinh doanh.
B. Xoá đói giảm nghèo ở địa phương.
C. Giải quyết vấn đề việc làm cho lao động địa phương.
D. Đảm bảo đầy đủ điều kiện vật chất cho người lao động.
A. Bảo đản an toàn thực phẩm.
B. Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.
C. Nộp thuế đầy đủ theo quy định pháp luật.
D. Tuân thủ quy định về tật tự, an toàn xã hội.
A. Uy tín của người đứng đầu kinh doanh.
B. Thời gian kinh doanh.
C. Khả năng kinh doanh.
D. Ngành, nghề, lĩnh vực và địa bàn.
A. ý muốn của gia đình.
B. ý muốn của địa phương.
C. ý muốn của Nhà nước.
D. quy định của pháp luật.
A. mình thích.
B. lợi nhuận cao.
C. dễ kinh doanh.
D. pháp luật không cấm.
A. đăng kí kinh doanh.
B. tiền lót tay.
C. sự xin phép.
D. sự chỉ đạo từ cấp trên.
A. giữ gìn trật tự an toàn xã hội.
B. đảm bảo sự phát triển đất nước.
C. đảm bảo an sinh xã hội.
D. kinh doanh đúng ngành nghề ghi trong giấy phép kinh doanh.
A. 17 tuổi.
B. 18 tuổi.
C. 20 tuổi.
D. 21 tuổi.
A. Tất cả mọi người.
B. Tổ chức cá nhân theo quy định của Luật Doanh nghiệp.
C. Người làm trong cơ quan nhà nước.
D. Người không phải là cán bộ công chức nhà nước.
A. Hộ gia đình sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp.
B. Doanh nghiệp tư nhân.
C. Hợp tác xã sản xuất rau sạch.
D. Công ty trách nhiệm hữu hạn.
A. mở rộng thị trường kinh doanh.
B. tạo ra nhiều việc làm mới.
C. xuất khẩu lao động.
D. đào tạo nghề cho lao động.
A. giúp cho người lao động tăng thu nhập.
B. có khả năng sử dụng nhiều lao động.
C. sản xuất kinh doanh mở rộng quy mô.
D. các chủ thể kinh tế ngày một phát triển làm giàu.
A. Tỉ giá ngoại tệ.
B. Thuế.
C. Lãi suất ngân hàng.
D. Tín dụng.
A. Thu nhập.
B. Tiêu thụ đặc biệt.
C. Giá trị gia tăng.
D. Thu nhập cá nhân.
A. Công dân có quyền kinh doanh khi đủ điều kiện.
B. Công dân được kinh doanh bất cứ mặt hàng nào.
C. Công dân được quyền tuyệt đối trong lựa chọn mặt hàng kinh doanh.
D. Công dân có quyền kinh doanh ở bất cứ lĩnh vực nào.
A. công dân có đủ điều kiện sẽ được đăng kí kinh doanh.
B. công dân được kinh doanh bất cứ mặt hàng nào.
C. công dân được quyền tuyệt đối trong lựa chọn mặt hàng kinh doanh.
D. công dân có quyền kinh doanh ở bất cứ lĩnh vực nào.
A. Bình đẳng trong lựa chọn loại hình kinh doanh.
B. Bình đẳng trong việc tìm kiếm thị trường kinh doanh.
C. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.
D. Bình đẳng trong tự do lựa chọn hình thức kinh doanh.
A. công dân.
B. tổ chức.
C. Nhà nước.
D. Quốc hội.
A. Người chưa thành niên.
B. Người bị mất hành vi dân sự.
C. Người đang chấp hành hình phạt tù.
D. Người đủ từ 30 tuổi trở lên không vi phạm pháp luật.
A. phải có vốn.
B. lựa chọn lĩnh vực kinh doanh.
C. Phải có kinh nghiệm kinh doanh.
D. phải có giấy phép kinh doanh.
A. Nộp thuế đầy đủ.
B. Công khai thu nhập trên báo chí.
C. Bảo vệ môi trường.
D. Tuân thủ các quy định về quốc phòng, an ninh.
A. Nộp thuế đầy đủ.
B. Công khai thu nhập trên mạng xã hội.
C. Tuyên truyền mọi người bảo vệ môi trường.
D. Bảo vệ quyền lợi của doanh nghiệp.
A. Kinh doanh không đúng ngành, nghề đã đăng kí.
B. Nộp thuế và bảo vệ lợi ích người tiêu dùng.
C. Bảo vệ quyền lợi của người tiêu dùng.
D. Tuân thủ các quy định về an ninh, trật tự, an toàn xã hội.
A. Thuế thu nhập doanh nghiệp.
B. Thuế giá trị gia tăng.
C. Thuế tiêu thụ đặc biệt.
D. Thuế thu nhập cá nhân.
A. Kinh doanh ngành nghề pháp luật cấm.
B. Nv
C. Gây mất trật tự an toàn xã hội.
D. Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.
A. Lợi nhuận thu được.
B. Địa bàn kinh doanh.
C. Quan hệ quen biết.
D. Khả năng kinh doanh.
A. B mới học xong Trung học phổ thông.
B. B chưa quen kinh doanh thuốc tân dược.
C. B chưa có chứng chỉ kinh doanh thuốc tân dược.
D. B chưa nộp thuế cho Nhà nước.
A. Xã hội.
B. Môi trường.
C. Kinh tế.
D. Quốc phòng.
A. Xã hội.
B. Môi trường.
C. Kinh tế.
D. Quốc phòng.