A. 50 V.
B. 120 V.
C. 12 V.
D. 60 V.
A. Năng lượng của thác nước.
B. Năng lượng gió.
C. Động cơ nổ
A. Biến đổi điện năng thành cơ năng.
B. Biến đổi cơ năng thành điện năng.
C. Biến đổi nhiệt năng thành điện năng.
A. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của khung dây dẫn kín nhiều.
B. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của khung dây dẫn kín không đổi.
C. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của khung dây dẫn kín thay đổi.
D. Từ trường xuyên qua tiết diện S của khung dây dẫn kín mạnh.
A. giữ cho hiệu điện thế luôn ổn định, không đổi.
B. giữ cho cường độ dòng điện luôn ổn định, không đổi.
C. làm tăng hay giảm hiệu điện thế.
A. 50 V.
B. 120 V.
C. 12 V.
D. 60 V.
A. Hình A
B. Hình B
C. Hình C
D. Hình D
A. Tới mặt phân cách bị hắt ngược trở lại.
A. Trên đường truyền trong không khí.
A. Khi ta ngắm một bông hoa trước mắt.
A.
A. Phần quay là stato, phần đứng yên là rôto
B. Khung dây là rôto và nam châm là stato
C. Tùy từng trường hợp, khung dây và nam châm có thể là rô to hoặc có thể là stato