Có những chất rắn sau: FeO, P2O5, Ba(OH)2, NaNO3. Thuốc thử được chọn để phân biệt các chất trên là:
Đáp án sai
A.

A. H2SO4, giấy quỳ tím.

Đáp án đúng
B.

B. H2O, giấy quỳ tím.

Đáp án sai
C.

C. dung dịch NaOH, giấy quỳ tím.

Đáp án sai
D.

D. dung dịch HCl, giấy quỳ tím.

chọn B

Cho nước lần lượt vào các chất rắn. Chất rắn không tan là FeO, các chất còn lại tan

P2O5 + 3H2O  2H3PO4

Nhúng quỳ tím vào các dung dịch thu được:

+) Dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ là sản phẩm của P2O5

+) Dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là Ba(OH)2

+) Dung dịch không có hiện tượng gì là NaNO3

Nếu bạn chưa hiểu đáp án, bấm Xem giải thích
Vui lòng chờ
A.

A. CaO, SO2, Fe2O3

B.

B. SO2, Na2O, CaO

C.

C. SO2, CO2, P2O5

D.

D. CO2, Fe2O3, P2O5

A.

A. Ca(OH)2, LiOH, Cu(OH)2, Mg(OH)2

B.

B. Ca(OH)2, KOH, LiOH, NaOH

C.

C. KOH, LiOH, NaOH, Al(OH)3

D.

D. Al(OH)3, NaOH, Mg(OH)2, KOH

A.

A. H2SO4, giấy quỳ tím.

B.

B. H2O, giấy quỳ tím.

C.

C. dung dịch NaOH, giấy quỳ tím.

D.

D. dung dịch HCl, giấy quỳ tím.

A.

A. số gam chất tan tan trong 100 gam nước.

B.

B. số gam chất tan tan trong 100 gam dung môi.

C.

C. số gam chất tan tan trong 1 lít nước để tạo thành dung dịch bão hòa.

D.

D. số gam chất tan tan được trong 100 gam nước để tạo thành dung dịch bão hòa.

A.

A. Na2O, CuSO4, KOH

B.

B. CaCO3, MgO, Al2SO43

C.

C. CaCO3, CaCl2, FeSO4

D.

D. H2SO4, CuSO4, Ca(OH)2