Chọn một đáp án sai khi nói về điện trỏ quang:
Đáp án sai
A.

A. là linh kiện bán dẫn có độ dày vài chục micromet, trên đó gắn hai điện cực kim loại. 

Đáp án sai
B.

B. là linh kiện áp dụng tính chất điện trở thay đổi theo cường độ chiếu sáng. 

Đáp án đúng
C.

C. là linh kiện có điện trở lớn và bề mặt rộng, chiếu ánh sáng thích hợp vào thì điện trở của nó tăng mạnh. 

Đáp án sai
D.

D. là linh kiện ứng dụng phổ biến trong các mạch tự động hóa

+ Đáp án C là sai vì quang điện trở là linh kiện có điện trở lớn và bề mặt rộng khi chiếu ánh sáng thích họp vào thì điện trở của nó giảm mạnh.

Chọn C

Nếu bạn chưa hiểu đáp án, bấm Xem giải thích
Vui lòng chờ
A.

A. Cực phát là Emito.

B.

B. Cực góp là Colecto.

C.

C. Cực gốc là Bazo

D.

D. Cực gốc là Colecto.

A.

A. IC=IB+IE

B.

B. IB=IC+IE

C.

C. IE=IB+IC

D.

D. IC=IB.IE

A.

A. điện trở suất lớn ở nhiệt độ thấp, và giảm mạnh khi nhiệt tăng, tạp chất ảnh hưởng mạnh đến tính chất điện.

B.

B. điện trở suất lớn ờ nhiệt độ thấp, và tăng khi nhiệt tăng, tạp chất không ảnh hưởng đến tính chất điện.

C.

C. điện trở suất nhỏ ở nhiệt độ thấp, và giảm mạnh khi nhiệt tăng, tạp chất ảnh hưởng mạnh đến tính chất điện.

D.

D. điện trỏ suất nhỏ ở nhiệt độ thấp, và tăng khi nhiệt tăng, tạp chất không ảnh hưởng đến tính chất điện.

A.

A. mang điện dương, có độ lớn điện tích > e, di chuyên từ nguyên tử này đến nguyên tử khác

B.

B. mang điện dương hoặc âm, có độ lớn điện tích bằng e, di chuyển trong khoảng trống giữa các phân tử.

C.

C. mang điện dương, có độ lớn điện tích bằng e, di chuyên từ nguyên tử này đến nguyên tử khác

D.

D. mang điện dương hoặc âm, có độ lớn điện tích bằng e, di chuyển từ nguyên tử này đến nguyên tử khác.

A.

A. bán dẫn tinh khiết.

B.

B. bán dẫn loại n

C.

C. bán dẫn loại p

D.

D. hai loại bán dẫn loại n và p

A.

A. bán dẫn tính khiết.

B.

B. bán dẫn loại n

C.

C. bán dẫn loại p  

D.

D. cả 3 loại bán dẫn trên.

A.

A. electron tự do.

B.

B. lỗ trống.

C.

C. hạt tải điện không cơ bản.

D.

D. electrón tự do và lỗ trống.

A.

A. điện trường ngoài đặt vào cùng chiều với điện trường trong của lớp tiếp xúc p - n

B.

B. nối bán dẫn p với cực âm, bán dẫn n với cực dương của nguồn điện bên ngoài.

C.

C. chỉ có dòng chuyển dời có hướng của các hạt mang điện không cơ bản qua lớp tiếp xúc p - n

D.

D. A và B

A.

A. phân cực ngược 

B.

B. dòng điện chủ yếu do hạt mang điện cơ bản tạo ra

C.

C. phân cực thuận

D.

D. B và C

A.

A. electron hóa trị giải phóng khỏi liên kết giữa các nguyên tử bán dẫn 

B.

B. nguyên tử tạp chất hóa trị 5 mất 1 electron cho mối liên kết giữa các nguyên tử bán dẫn 

C.

C. nguyên tử tạp chất hóa trị 3 nhận thêm 1 electron từ mối liên kết giữa các nguyên tử bán dẫn 

D.

D. A và C

A.

A. electron hóa trị giải phóng khỏi liên kết giữa các nguyên tử bán dẫn

B.

B. nguyên tử tạp chất hóa trị 5 mất 1 electron cho mối liên kết giữa các nguyên tử bán dẫn

C.

C. nguyên tử tạp chất hóa trị 3 nhận thêm 1 electron từ mối liên kết giữa các nguyên từ bán dẫn

D.

D. A và B

A.

A. bán dẫn loại p

B.

B. bán dẫn loại n

C.

C. bán dẫn loại p hoặc loại n

D.

D. bán dẫn tinh khiết

A.

A. bán dẫn loại p.

B.

B. bán dẫn loại n.

C.

C. biểu diễn bằng hình.

D.

D. bán dẫn tinh khiết.

A.

A. bán dẫn tinh khiết

B.

B. bán dẫn loại p.

C.

C. bán dẫn loại n.

D.

D. cả bán dẫn loại p và bán dẫn loại n.

A.

A. bán dẫn tinh khiết

B.

B. bán dẫn loại p.

C.

C. bán dẫn loại n.

D.

D. hai loại bán dẫn loại p và bán dẫn loại n.

A.

A. electron tự do

B.

B. ion

C.

C. electron và lỗ trống

D.

D. electron, các ion dương và ion âm

A.

A. Ở nhiệt độ thấp, bán dẫn dẫn điện kém giống như điện môi 

B.

B. Ở nhiệt độ cao bán dẫn dẫn điện khá tốt giống như kim loại

C.

 C. Ở nhiệt độ cao, trong bán dẫn có sự phát sinh các electron và lỗ trống 

D.

D. Dòng điện trong bán dẫn tuân theo định luật Ôm giống kim loại

A.

A. có điện trở lớn, vì ở gần đó hầu như không có hạt tải điện tự do 

B.

B. dẫn điện tốt theo một chiều từ p sang n 

C.

C. dẫn điện tốt theo một chiều từ n sang p 

D.

D. có tính chất chỉnh lưu

A.

A. là linh kiện bán dẫn có độ dày vài chục micromet, trên đó gắn hai điện cực kim loại. 

B.

B. là linh kiện áp dụng tính chất điện trở thay đổi theo cường độ chiếu sáng. 

C.

C. là linh kiện có điện trở lớn và bề mặt rộng, chiếu ánh sáng thích hợp vào thì điện trở của nó tăng mạnh. 

D.

D. là linh kiện ứng dụng phổ biến trong các mạch tự động hóa

A.

A. có lớp tiếp xúc p - n chỉ cho dòng điện chạy qua theo một chiều từ p sang n. 

B.

B. có lớp tiếp xúc p - n chỉ cho dòng điện chạy qua theo một chiều từ n sang p. 

C.

C. Nối nó với nguồn điện ngoài để cực dương nguồn nối với n, cực âm nguồn nối với p, thì nó cho dòng qua 

D.

D. Nối nó với nguồn điện ngoài để cực dương nguồn nối với p, cực âm nguồn với n, thì nó không cho dòng qua

A.

A. Điện trở suất ρ của bán dẫn có giá trị trung gian giữa kim loại và điện môi 

B.

B. Điện trở suất ρ của bán dẫn tinh khiết giảm mạnh khi nhiệt độ tăng 

C.

C. Tính chất điện của bán dẫn phụ thuộc rất mạnh vào các tạp chất có mặt trong tinh thể 

D.

D. Điện dẫn suất σ của bán dẫn tinh khiết giảm mạnh khi nhiệt độ tăng