Lớp 11

Cho phương trình hoá học của phản ứng tổng hợp amoniac

Cho phương trình hoá học của phản ứng tổng hợp amoniac:N2 (k) + 3H2 (k) ⇄t0,xt 2NH3 (k)Khi tăng nồng độ của hiđro lên 2 lần, tốc độ phản ứng thuận
Đáp án đúng
A.

A. tăng lên 8 lần

Đáp án sai
B.

B. giảm đi 2 lần

Đáp án sai
C.

C. tăng lên 6 lần

Đáp án sai
D.

D. tăng lên 2 lần

tốc độ phản ứng thuận: v = [N2].[H2]3

Khi tăng nồng độ của hiđro lên 2 lần => v’ = [N2].(2.[H2])3 = 8.[N2].[H2]3 = 8v

=> tốc độ phản ứng tăng lên 8 lần

Đáp án cần chọn là: A

Nếu bạn chưa hiểu đáp án, bấm Xem giải thích
Vui lòng chờ
A.

A. N2 là chất oxi hóa

B.

B. Cần cung cấp 92kJ nhiệt lượng để 1 mol N2 kết hợp với 3 mol H2

C.

C. Hiệu suất của phản ứng rất bé

D.

D. Phản ứng chỉ xảy ra ở nhiệt độ cao, có xúc tác và áp suất cao

A.

A. Khí nitơ và nước

B.

B. Khí Oxi, khí nitơ và nước

C.

C. Khí amoniac, khí nitơ và nước

D.

D. Khí nitơ oxit và nước

A.

A. NH3 không được điều chế từ NH4Cl và Ca(OH)2

B.

B. NH3 không được thu bằng phương pháp đẩy nước mà là đẩy không khí

C.

C. Thí nghiệm trên xảy ra ở điều kiện thường nên không cần nhiệt độ

D.

D. Ống nghiệm phải để hướng xuống chứ không phải hướng lên

A.

A. 4NH3 + 5O2 t0,xt 4NO + 6H2O

B.

B. 2NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HCl

C.

C. 2NH3 + H2O2 + MnSO4 → MnO2 + (NH4)2SO4

D.

D. NH3 + 3CuO t0 3Cu + N2 + 3H2O

A.

A. Cộng hóa trị và cho nhận

B.

B. Cộng hóa trị có phân cực

C.

C. Cộng hóa trị không phân cực

D.

D. Cho nhận

A.

A. NH4Cl

B.

B. Dung dịch NH­3

C.

C. 2 và H2

D.

D. Ca(OH)2 đặc và NH4Cl

A.

A. Tăng nhiệt độ

B.

B. Tăng áp suất

C.

C. Lấy amoniac ra khỏi hỗn hợp phản ứng

D.

D. Bổ sung thêm khí N2 và hỗn hợp phản ứng

A.

A. Xanh

B.

B. Đỏ

C.

C. Không đổi màu

D.

D. Hồng

A.

A. Dung dịch NaCl

B.

B. Dung dịch NaOH

C.

C. Dung dịch phenolphtalein

D.

D. Dung dịch Ba(OH)2

A.

A. Cation amoni

B.

B. Cation nitric

C.

C. Cation amino

D.

D. Cation hidroxyl

A.

A. (NH2)2CO

B.

B. NaCl

C.

C. NH4NO3

D.

D. NH4Cl

A.

A. P2O5

B.

B. CuSO4 khan

C.

C. H2SO4 đặc

D.

D. CaO

A.

A. Cu(NO3)2

B.

B. ZnCl2

C.

C. FeSO4

D.

D. AgNO3

A.

A. cho khí N2 tác dụng với khí H2 (xt Fe, to, p cao)

B.

B. nhiệt phân muối amoni

C.

C. cho kẽm tan trong hỗn hợp NaNO3 và NaOH đặc

D.

D. cho muối amoni tác dụng với kiềm

A.

A. 2,24 lít và 23,3 gam

B.

B. 2,24 lít và 18,64 gam

C.

C. 1,344 lít và 18,64 gam

D.

D. 1,792 lít và 18,64 gam

A.

A. 1,12 lít

B.

B. 11,2 lít

C.

C. 0,56 lít

D.

D. 5,6 lít